- MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\)Cl2 +2H2O+MnCl2
- Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) H2O+NaCl+NaCIO
- 3Cl2 + 2Fe \(\rightarrow\) 2FeCl3
- Cl2 + H2O \(\leftrightarrow\) HCl+HClO
- HCl + Fe \(\rightarrow\) FeCl2+H2\(\uparrow\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Ta có dãy chuyển đổi số OXH của S như sau:
Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử khi S thay đổi số ôxi hóa.
Nhưng H2SO4 → SO2 có thể là phản ứng:
là phản ứng trao đổi
Đáp án C
2Fe + 3Cl2 → FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Mỗi phản ứng có cho viết nhiều phương trình không vậy bạn?
Ví dụ như phản ứng (2), cần phải điều chế Cl2 từ NaCl rổi mới có thể điều chết AlCl3 được!!!
Đáp án D
Số oxi hoá các nguyên tố thay đổi:
Fe 0 + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t ° Fe 2 + 3 ( SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Số phân tử H2SO4 bị khử chính là số phân tử H2SO4 là chất oxi hoá. H2SO4 là chất oxi hoá khi S + 6 chuyển thành S + 4
Các quá trình nhường, nhận electron:
=> Số phân tử H2SO4 bị khử là 3
Khi tăng nhiệt độ của bình phản ứng cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nghịch, vì phản ứng thuận toả nhiệt.
Đáp án A.
Ta có các quá trình :
Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là 1
Fe3O4 là chất bị oxi hóa, HNO3 vừa là môi trường vừa là chất bị khử.
CuS + 3/2 O 2 → t ° CuO + S O 2 (1)
S O 2 + Br 2 + 2 H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4 (2)
H 2 SO 4 + Ag 2 O → Ag 2 SO 4 + H 2 O (3)
CuO + H 2 → t ° Cu + H 2 O (4)
Cu + Cl 2 → t ° Cu Cl 2 (5)
Cu + 2 H 2 SO 4 → Cu SO 4 + S O 2 + 2 H 2 O (6)
Ag 2 SO 4 + Cu Cl 2 → 2AgCl + Cu SO 4 (7)
Cu SO 4 + H 2 S → CuS + H 2 SO 4 (8)