Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 It's two weeks since we last wrote to each other
2 I'd rather he gave up smoking
3 The questions will have to be answered on the worksheets
4 Mai found it difficult to read the poem
5 Only within two months has she made good progress
6 Despite being seriously ill, Nam was determined....
Seriously ill as Nam was, he was determined ......
7 My father hasn't seen his brother for nearly twenty years
The last time my father saw his brother was nearly 20 years ago
8 Poor as they were, the children seemed happy
9 I am never let to go out alone at night
10 I wasn't told about the change of the plan
C
Whereas: trong khi, ngược lại, tuy nhiên, xét lại
Cách dùng:
Dùng để so sánh người này với người kia, vật này với vật khác có tính chất không giống nhau.
Được dùng để nối các mệnh đề trái ngược nhau.
Cấu trúc:
Cấu trúc 1 | S1 + V1, WHEREAS S2 + V2. |
Cấu trúc 2 | WHEREAS S1 + V1, S2 + V2. |
Em dịch nghĩa để chị/anh biết nhé ạ!!
Trong khi các máy tính thông thường lần lượt xử lý các tác vụ, các máy tính song song thực hiện các nhóm hoạt động cùng một lúc.
1. My friend has a sense of humor.
2, I am made to study hard by my parents.
3, I spend 2 hours doing my homework.
Bạn làm giúp mình mấy câu còn lại với ạ