Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếm mật nằm gai
Tối lửa tắt đèn
Năng chặt chặt bị
Lên thác xuống ghềnh
Liệu cơm gắp mắm
Nước sôi lửa bỏng
Lọt sàng xuống nia
Học tốt nhé <3
Câu 3 : A. Cây lá
Câu 4 : C. Tiếng chim, tiếng ong vo ve, tiếng gió hồi hộp dưới lá
Câu 5 : B. Tả vẻ đẹp tươi mát, rực rỡ của cảnh vật sau trận mưa rào.
thanks và hok tốt
2 . Trả lời:
Cần sắp xếp như sau: Con chim gáy hiền lành, béo núc. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn xa, cái bụng mịn mượt, cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc. Chàng chim gáy nào giọng càng trong, càng dài thì quanh cổ càng được đeo nhiều vòng cườm đẹp.
3 . a) Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào?
- Đôi mắt , cái bụng , cổ , giọng hót
b) Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- ko bt
còn câu b) để tớ trả lời cho :
b. Những từ ngữ được tác giả sử dụng miêu tả là: những từ ngừ:
- Mắt: nâu trầm ngâm ngơ ngác
- Bụng: mịn mượt
- Cổ: quàng chiếc tạp dề đầy cườm biếc lấp lánh.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Bài 1: a) Khoái chí ; b) Chí thân
Bài 2: a. Quyết chí
b. Chí thân
Bài 3: a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
Bài 4: a. Đó là những ước mơ cao đẹp. => Từ "ước mơ" là danh từ
b. Hùng ước mơ trở thành phi công. => Từ "ước mơ" là danh từ
c. Đừng ước mơ hão huyền như thế. => Từ "ước mơ" là động từ
d. Ước mơ ấy thật viển vông. Từ "ước mơ" là danh từ
Bài 5: a) Lênh khênh (Tính từ)
b) đang mưa rất to (Động từ)
Đánh dấu k cho mình nhé!
G | Thông minh |
| G | Thăm hỏi |
L | Xao xác |
| L | Xối xả |
G | Thật thà |
| G | Tốt tươi |
L | Lung linh |
| G | Bé nhỏ |
Thông minh G | Thăm hỏi G | |||
Xao xác L | Xối xả L | |||
Thật thà L | Tốt tươi G | |||
Lung linh L | Bé nhỏ G |
Từ ghép Từ láy
tươi tốt chịu
xanh tươi xanh xao
trắng sạch trắng trẻo
~HT~
- Từ cùng nghĩa:
thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, hiền lành, hiền từ, phúc hậu, trung hậu, độ lượng.
- Từ cùng nghĩa:
trung thực, trung nghĩa, trung thành, thẳng thắn, ngay thật, thành thực, tự trọng, tôn trọng, thật thà.
- Từ trái nghĩa:
độc ác, hung ác, dữ tợn, tàn bạo, cay độc, hành hạ, bắt nạt, ức hiếp, hà hiếp, tàn ác, nanh ác ...
- Từ trái nghĩa:
dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa đảo