Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gạch dưới từ chỉ nghị lực của con người trong các câu sau:
- Anh ấy làm việc một cách bền bỉ , không ngại khó.- Anh ấy luôn phấn đấu vươn lên trong mọi hoàn cảnh.- Anh ấy luôn tin tưởng vào những điều tốt đẹp.
HT
BỀN BỈ , KO NGẠI KHÓ KHĂN , PHẤN ĐẤU , KO LÙI BƯỚC TRƯỚC KHÓ KHĂN GIAN KHỔ , LUÔN TIN VÀO NHỮNG ĐIỀU TỐT ĐẸP
Hướng dẫn giải:
Bố tin rằng con luôn cố gắng và sẽ không bao giờ là người lính hèn nhát trên mặt trận gian khổ ấy.
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ:
Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ:
Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...
Hướng dẫn giải:
- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người là: quyết chhis, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫnnhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
phấn đấu vươn lên