Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm lỗi sai và sửa lại
1. Having a well-balance->well balanced diet and doing regular exercises are the key elements of well-being
2. In order to have a healthy mind, you should laugh cheerful->cheerfully
3. Children shouldn’t spend too much time to use->using the computer
4. Keep your surroundings clean is a way to avoiding->avoid flu
5. Establish a regular mealtime to keeping->keep you from getting fat
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It makes your heart and muscles become stronger.
Dịch: Nó làm cho trái tim và cơ bắp của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
Ai cũng từng nói: Sức khỏe quý hơn vàng. Đúng rồi. Nếu bạn không có sức khỏe thì tiền bạc của bạn chẳng là gì cả. Và làm thế nào để có một cuộc sống lành mạnh? Đầu tiên, bạn nên ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn vì chúng cung cấp vitamin, tốt cho mắt và chúng cũng cung cấp chất xơ, rất tốt cho hệ tiêu hóa của bạn. Ngoài ra, bạn nên tập thể dục nhiều hơn và ở ngoài trời hoạt động thể chất nhiều hơn, chẳng hạn như chạy bộ, đá bóng, yoga, ... để đốt cháy nhiều calo hơn. Hơn nữa, yoga sẽ giúp bạn ngăn ngừa bệnh tật và giúp bạn dẻo dai hơn. Bạn không nên dành thời gian để chơi game trên máy tính, sẽ không tốt cho mắt của bạn. Bạn không nên ăn đồ ăn vặt và đồ ăn nhiều chất béo để giúp bạn không bị béo lên. Bạn nên nghe theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ dáng. Bạn không nên hút thuốc hay uống bia, rượu,… Bạn nên ngủ đủ 8 tiếng / ngày và đi ngủ sớm vì rất tốt cho da. Thay vì lướt Internet, bạn nên đọc sách trước khi ngủ, vì nó sẽ đưa bạn đến những giấc mơ đẹp hơn.
1 . in thành on
2. like going thành like to go
3. walks thành walking
4. time thêm s
5 . start thêm s
6 / on thành at
7 / do thành does
8. fitness thành fit
9 . improving thành improve
10 . helps thành help ,
1 Who are you talking to in => on the phone ?
2 We would like going => to go out to have dinner tonight
3 Walks => Walking is a good way to keep fit and healthy body
4 You should clean your teeth three time => times a day
5 The programe => program of keeping fit start at 7 o’clock , doesn’t it ?
6 She drank a little brandy on => at the party last night
7 Julia often lives in New York and so do => does Mark
8 Starting a fitness program may be one of the best thing you can do for your healthy => health
9 Physical activities can reduce your risk of chronic disease and improving => improve your balance
10 Regular physical activity can also helps => help you prevent high blood pressure
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food.
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều trái cây và rau quả tươi hơn thực phẩm giàu chất béo.
Writing
Do you believe that eating..more ..carrots helps you see at night?
We should try to keep everything around US clean and then flu will find it ..difficulty ..to spread
Be careful with...that ..you eat and drink.
Eating a lot of junk food may lead to your..obesity ..
We should follow the advice from doctors and health.experts ...in order to keep fit
Have a healthy..lifestyle ..and you can enjoy your life
The health..tips ... from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat
The seafood I ate morning makes me feel.well .... all over
#Yiin - girl ><
- sickness -> sick
- stay fit -> keep fit
- (bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> to
- careful -> carefully
- many -> much
- không sai
- not eat -> not to eat
- instead -> instead of
- safe -> safely
- in -> on
- careful -> carefully
- careless -> carelessly
- trying -> to try
- thanks for -> thanks to
- have -> to have
- sickness -> sick
- stay fit -> keep fit
- (bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> to
- careful -> carefully
- many -> much
- không sai
- not eat -> not to eat
- instead -> instead of
- safe -> safely
- in -> on
- careful -> carefully
- careless -> carelessly
- trying -> to try
- thanks for -> thanks to
- have -> to have
1. well-balance=>well-balanced
2.cheerful => cheerfully
3. to use => using
4. avoiding => avoid
5. keeping => keep
Hok tốt