Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Create: sáng tạo
Set: hình thành
Join: tham gia
Make: làm/ tạo ra
Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]
Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép
Adv – Ved/ V3 => compound adj
Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
Various: đa dạng
Alternative: thay thế
Replacing: thay thế
Changing: thay đổi
Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]
Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
Need: cần
Lack: thiếu hụt
Wish: ước
Miss: bỏ lỡ/ nhớ
Kiến thức: Thành ngữ
A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.
Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C
Chalk and cheese: khác một trời một vực
Part and parcel: phần thiết yếu
From top to bottom: cạn ly
Odds and ends: đồ vặt vãnh
Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
Equivalent (a): tương ứng
Same (a): giống nhau
Similar (a): tương tự
Corresponded (a): đối xứng
Câu này dịch như sau: Bằng cấp tương ứng ở đất nước bạn là gì?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.
- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved
Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]
Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.