Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Kiến thức: Từ vựng
Rough: gồ ghê
Upset: buồn
Tough: khó, dai
Strict: nghiêm khắc
Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó
Đáp án là D
Create: sáng tạo
Set: hình thành
Join: tham gia
Make: làm/ tạo ra
Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]
Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này
Đáp án là B
Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng
Nervous(a): lo lắng
Irritable with: bực mình
Envious of: ghen tị
Unkind to: không tốt
Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
Đáp án là D.
Necessary: cần thiết
Impressed: ấn tượng
Voluntary: tình nguyện
Obliged: bắt buộc
Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]
Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ.
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
Đáp án là A
Downpour: mưa rào
Fallout: bụi phóng xạ
Outburst: sự bộc phát [ cảm xúc]
Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.
Đáp án là D
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động
When S + V = On + Ving
Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy