Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
giải
đổi :1 tán 50 kg = 15 tạ
3/10 tấn = 3 tạ
5/2 tạ = 2,5 tạ
Xe chở số gạo tẻ là
16 - 3 - 2,5 = 10,5 ( tạ )
Đ/s : 10,5 tạ gạo tẻ
chúc bạn học giỏi và đạt nhìu thành công trong cuộc sống
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ=4050 kg
2 yến\(\frac{1}{2}\)kg=2,05 yến
25,78 tạ=25 tạ 78 kg
\(\frac{3}{4}\)ha= 0,0075 km2
67854 m=67 km 8,54hm
3 giờ 48 phút=228 giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ=2,5 tấn
\(\frac{1}{5}\)m=0,002 hm
4 tấn 1/2 tạ = 4050kg
2 yến 1/2 kg = 41/20 kg
25,78 tạ = 25 tạ 78 kg
3/4 ha = 3/400 km2
67854 m = 67 km 8,54 hm
1/4 tạ = 1/40 tấn
3 giờ 48 phút = 19/5 giờ
3 tạ 35 kg < 353 kg
4525kg >3/5 tấn
4 tấn 170 kg > 4 tấn 107 kg
5/2 tạ = 2 tạ 50 kg
4m7dm=4,7m
6m5cm=6,05m
8km25m=8,025km
427m=0,427km
5hm9m=5,09hm
9dm12mm=9,12dm
7 tấn 3 tạ=7,3 tấn
5kg20g=5,02kg
6 tạ 25kg=6,25 tạ
3 tấn 15 kg=30,15 tạ
2 tấn 5kg=2,005 tấn
4 tạ 6kg=4,06 tạ
4,7 m 5hm 9m= 5,09 hm 6 tạ 25 kg= 6,25 tạ
6,05 cm 9dm 12mm= 9,12 dm 3 tấn 15 kg= 3,015 tấn
8,025 m 7 tấn 3 tạ= 7,3 tấn 2 tấn 5 kg= 2,005 tấn
0,427km 5 kg 20 g= 5,02 kg 4 tạ 6 kg= 4,06 kg
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
2 tạ 34 yến = 540 kg
23 tạ 4 kg = 2304 kg
3 yến 45 kg = 75 kg
5 tấn 6 tạ = 560 yến
5 tạ 67 yến = 117 yến
2kg 3hg = 2300 g
23kg 4dag = 2340 g
2 tấn 3 tạ= 2300 kg.
2 tạ 34 yến= 540 kg
23 tạ 4kg= 2304 kg
3 yến 45kg= 75 kg
5 tấn 6 tạ= 560 yến
5 tạ 67 yến= 117 yến
2 kg 3 hg= 2300 g
23kg 4 dag= 2340 g
5300g=5kg3hg 4200kg<4 tấn 3 tạ
3/5kg>550g 2 3/4 tấn <27 tạ
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
\(\frac{5}{3}\) tạ = \(\frac{1}{6}\) tấn
0,8 tấn bạn nhé
nhớ k