Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.
Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “People go to the traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.”.
Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, if you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market".”.
Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tụ họp này được gọi là “chợ tình”.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, if you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is also called "love market".”.
Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tụ họp này được gọi là “chợ tình”.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning…”.
Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian thú vị nhất là vào sáng sớm…
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Most of the goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early morning…”.
Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian thú vị nhất là vào sáng sớm…
Find the words by their meaning:
1. A place where goods are bought abd sold. - market
2. The shop where we can buy vegetables and fruits.- market
3. A place to buy petrol. - gas station
5. Old Mrs Black is the mother of Tom's father. - grandmother
6. A peace of land with water all around it. - pond
7. The collection of grain, fruit or vegetables made by a farmer.- farm
8. A shop where people buy meat.- Butcher shop
9 A woman runs the home and does the house keeping.- housewife
siêng ta