K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2023

smart home

megacity

robot helper

Moon

underground

lock 

3D printer

space station

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. I think living in a(n) smart home will be really cool. You can control everything in your house through your phone!

(Tôi nghĩ sống trong một ngôi nhà thông minh sẽ thật sự tuyệt vời. Bạn có thể điều khiển mọi thứ trong nhà thông qua điện thoại của bạn!)

2. I think Ho Chi Minh City will become a megacity soon. There are about nine million people living there.

(Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.)

3. I hope we will have robot helper soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.

(Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.)

4. I like to look at the Moon at night. It’s so beautiful.

(Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.)

5. I don’t want to live underground. It’s so dark and sad.

(Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.)

6. Don’t forget to lock the door and give key for me.

(Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.)

7. You can print lots of cool thing with a 3D printer.

(Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.)

8. Autronauts usually stay on the space station for about six months.

(Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.)

Fill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)2. Harry Potter is a famous _________...
Đọc tiếp

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts

 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.

(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)

2. Harry Potter is a famous _________ series. Many people love the magical world in the books.

3. There are many_________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations.

4. Her first _________is about her childhood in the south of India. Many people, especially girls and women, love it because they can see themselves in her story.

5. Why don't you _________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health.

6. Matt doesn't like _________. He thinks all the books he has to read in the class are boring.

7. We learn about different countries in _________class.

8. The _________is looking for actors for their new play.

 

2
18 tháng 2 2023

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

VocabularyFill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent showalways                 rarely                             food stands                           never 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát...
Đọc tiếp

Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent show

always                 rarely                             food stands                           never

 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.

(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)

2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.

3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.

4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.

6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

8. We __________such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

 

2
19 tháng 2 2023

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

nhận tiền lì xì,  chương trình tài năng,  luôn luôn,  trạm đồ ăn,  bắn pháo hoa,  không bao giờ,  ăn thức ăn truyền thống

19 tháng 2 2023

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

20 tháng 2 2023

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

XIII. Fill in the blank with NO MORE THAN THREE words from the passage.(Điền vào chỗ trống KHÔNG QUÁ BA từ có trong đoạn văn.)Children and Watching TVTelevision vewing infuences children a lot. American children often spend from three to four hours a day watching TV. Some of them spend more time watching television than studying in the classroom. While television can entertain and inform our children of news and real knowledge, it may also influence them in bad ways. Time spent...
Đọc tiếp

XIII. Fill in the blank with NO MORE THAN THREE words from the passage.

(Điền vào chỗ trống KHÔNG QUÁ BA từ có trong đoạn văn.)

Children and Watching TV

Television vewing infuences children a lot. American children often spend from three to four hours a day watching TV. Some of them spend more time watching television than studying in the classroom. While television can entertain and inform our children of news and real knowledge, it may also influence them in bad ways. Time spent watching television takes away from their important activities such as reading books, playing outdoor sports, doing homework, having family gatherings and developing social skills.Children can also learn incorrect or inappropriate information from television. If children watch TV a lot, they may have lower grades at school, read fewer books and do less exercise or even be overweight.

1. Children in the U.S. often spend from ……………………………… hours a day watching TV.

2. Television can …………………………..………  and provide information for children.

3. Watching TV can take time away from ……………………..……………  activities for children.

4. Kids can learn incorrect and unsuitable ……………….…………………  on TV.

5. Watching TV a lot may make students have …………………………………  marks at school.

 …………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

1
27 tháng 3 2022

XIII. Fill in the blank with NO MORE THAN THREE words from the passage.

1. three to four

2. entertain

3. important

4. information

5. lower

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

20 tháng 2 2023

2 might live

3 might have

4 might shop

5 might/change

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. We might live in smart homes.

(Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.)

3. We might have smart doors.

(Chúng ta có thể có cửa thông minh.)

4. We might shop online and drones will deliver our food.

(Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến và máy bay không người lái sẽ giao thức ăn cho chúng ta.)

5. How might homes change in the future? 

(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)

I. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. *5 điểmII. Fill in the blank with the words from the box. Use each word only one *10 điểmcrowdedfriendlyexcitingcostlyheavymodernpeacefulrainysunnytasty6. In Tokyo, you can see both old and ________________ buildings.7. The ________________ season in Ho Chi Minh City normally starts in May.8. The people in our city are quite ________________ to strangers. It’s easy to have talk with them.9. My aunt makes...
Đọc tiếp

I. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. *

5 điểm

Hình ảnh không có chú thích

II. Fill in the blank with the words from the box. Use each word only one *

10 điểm

Hình ảnh không có chú thích

crowded

friendly

exciting

costly

heavy

modern

peaceful

rainy

sunny

tasty

6. In Tokyo, you can see both old and ________________ buildings.

7. The ________________ season in Ho Chi Minh City normally starts in May.

8. The people in our city are quite ________________ to strangers. It’s easy to have talk with them.

9. My aunt makes really ________________ dish with chicken and rice.

10. Las Vegas is a/ an ________________ city with an annual sunshine rate of 84.80%.

11. His lateness was due to the very ________________ traffic on the motorway.

12. We had a/ an ________________ trip to Africa Last month. I enjoyed it very much.

13. Buses and trains in big cities are always ________________ with people.

14. We cannot afford to live in such a/ an ________________ hotel in Paris.

15. Instead of going to a busy beach hotel, we decided to head to the mountains for a/ an ________________ vacation.

6. In Tokyo, you can see both old and ________________ buildings.

7. The ________________ season in Ho Chi Minh City normally starts in May.

8. The people in our city are quite ________________ to strangers. It’s easy to have talk with them.

9. My aunt makes really ________________ dish with chicken and rice.

10. Las Vegas is a/ an ________________ city with an annual sunshine rate of 84.80%.

11. His lateness was due to the very ________________ traffic on the motorway.

12. We had a/ an ________________ trip to Africa Last month. I enjoyed it very much.

13. Buses and trains in big cities are always ________________ with people.

14. We cannot afford to live in such a/ an ________________ hotel in Paris.

15. Instead of going to a busy beach hotel, we decided to head to the mountains for a/ an ________________ vacation.

III. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. *

8 điểm

Hình ảnh không có chú thích

III. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. *

12 điểm

Hình ảnh không có chú thích

 *

2 điểm

Hình ảnh không có chú thích

 *

2 điểm

Hình ảnh không có chú thích

VII. Read the text and decide whether the statements are true (T) or false (F). Write T or F. *

6 điểm

Hình ảnh không có chú thích

TRUE

FALSE

41. Istanbul is famous for its handcrafted souvenirs.

42. Visitors cannot go swimming in Rio de Janeiro.

43. Rio de Janeiro is a great place for people who are interested in dancing.

44. Cars are very popular in Venice.

45. You can see a lot of churches and cathedrals in St Petersburg.

46. There aren’t any museums in Istanbul, Venice and St Petersburg.

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

41. Istanbul is famous for its handcrafted souvenirs.

42. Visitors cannot go swimming in Rio de Janeiro.

43. Rio de Janeiro is a great place for people who are interested in dancing.

44. Cars are very popular in Venice.

45. You can see a lot of churches and cathedrals in St Petersburg.

46. There aren’t any museums in Istanbul, Venice and St Petersburg.

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. having

2. going

3. going

4. playing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.