K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2019

Fill in the blank:

As you listen, please note __down__ important ideas. (chỗ trống 4 chữ)

31 tháng 10 2019

with

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.) promise - say you will definitely do something to someonedecide - think carefully about different options and choose one of themarrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other peoplerefuse - say no to something very stronglyagree - have the same opinion as another person, or...
Đọc tiếp

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)

 

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.


 

1
13 tháng 8 2023

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

11 tháng 9 2023

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

11 tháng 9 2023

1. I love the clothes store near my house. It has more brands and better styles than the stores at the mall.

(Tôi thích cửa hàng quần áo gần nhà. Nó có nhiều thương hiệu hơn và phong cách tốt hơn so với các cửa hàng tại trung tâm thương mại.)

2. You should spend your money on quality products. They'll last a long time.

(Bạn nên chi tiền của bạn cho các sản phẩm chất lượng. Chúng sẽ tồn tại trong một thời gian dài.)

3. A thrift store sells old or used clothes, books, etc. They often have very cheap and cool things!

(Một cửa hàng đồ cũ bán bán quần áo cũ hoặc đã qua sử dụng, sách,... Họ thường có những thứ rất rẻ và tuyệt vời!)

4. I bought these sunglasses when they were on sale. They normally cost over 200 dollars, but I got them for just 139!

(Tôi đã mua những chiếc kính râm này khi chúng đang được giảm giá. Chúng thường có giá cao hơn 200 đô la, nhưng tôi mua được chúng chỉ với 139!)

5. I like to shop at this store because the customer service is excellent.The sales assistants are always friendly and helpful.

(Tôi thích mua sắm tại cửa hàng này bởi vì dịch vụ khách hàng rất tuyệt vời. Các nhân viên bán hàng luôn thân thiện và hữu ích.)

19 tháng 12 2020

1. _____Upbringing_____ plays an important part in determinating a person's character.

9 tháng 2 2023

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. Phú Quốc has an area of 544 square kilometers.

2. The bungalows are made from bamboo

3. You can take a walk along the beach

4. There are boat trips around the island.

5. You can catch a fish for dinner.

6. The water slides is eight hundred meters long.

a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc định nghĩa, sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) 1. charity - a group that gives money, food, or help to those who need it(tổ chức từ thiện = một nhóm cung cấp tiền, thực phẩm hoặc giúp đỡ những người cần nó)2. volunteer - offer to do something you don't have to do and for no money(tình nguyện = đề nghị làm điều gì đó...
Đọc tiếp

a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc định nghĩa, sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

 

1. charity - a group that gives money, food, or help to those who need it

(tổ chức từ thiện = một nhóm cung cấp tiền, thực phẩm hoặc giúp đỡ những người cần nó)

2. volunteer - offer to do something you don't have to do and for no money

(tình nguyện = đề nghị làm điều gì đó bạn không phải làm và không mất tiền)

3. donate - give money or goods to help a person or group

(quyên góp = cho tiền hoặc hàng hóa để giúp đỡ một người hoặc một nhóm)

4. provide- give someone something they need, like education or housing

(cung cấp = cung cấp cho ai đó thứ gì đó họ cần, như giáo dục hoặc nhà ở)

5. raise - cause something to become bigger, better, or higher 

(gây dựng, cải thiện = làm cho một cái gì đó trở nên lớn hơn, tốt hơn hoặc cao hơn)

6. support - help or encourage someone/something

(hỗ trợ = giúp đỡ hoặc khuyến khích ai đó/điều gì đó)

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

2. Students from my school _________________ at the local hospital.

3. The biggest _________________ in my country gave food and blankets to people after the floods.

4. We _________________ free housing to families in poor communities.

5. My parents are going to _________________ my sister while she is studying in college.

6. If we have a craft fair, we can _________________ money to help save the rainforest.

1
11 tháng 9 2023

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

9 tháng 2 2023

b. Fill in the blanks using a, an, the, or the zero article Ø. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng mạo từ a, an, the hoặc mạo từ rỗng Ø.)

1. When you visit Paris, you should have __Ø__  dinner at the top of the Eiffel Tower.

2. In this town, there is a big theater and museum. ____the______ museum is very interesting.

3. I really want to visit _____∅_____ London because I want to see Big Ben.

4. Going to see _____∅_____ lions in Africa would be so exciting.

5. I want to go to ______an____ art gallery when we visit London next month.

6. ____the______ town we visited yesterday was really beautiful.

7. Lots of people want to visit ___the_______ Leaning Tower of Pisa when they travel to Italy.

9 tháng 2 2023

the

0

0

an

the

0