K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

F. Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)My name’s Tanya. I’m 20 years old.                          I’m from Australia. I’m in Toronto now.My name’s Tanya and I’m 20 years old.                    I’m from Australia, but I’m in Toronto now.(Tên tôi là Tanya. Tôi 20...
Đọc tiếp

F. Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.

(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)

My name’s Tanya. I’m 20 years old.                          I’m from Australia. I’m in Toronto now.

My name’s Tanya and I’m 20 years old.                    I’m from Australia, but I’m in Toronto now.

(Tên tôi là Tanya. Tôi 20 tuổi.                                    Tôi đến từ nước Úc. Tôi hiện đang ở Toronto.

Tên tôi là Tanya và tôi 20 tuổi.                                   Tôi đến từ nước Úc, nhưng tôi hiện đang ở Toronto.)

 

I can go to school by bike. I can take a bus to school.

I can go to school by bike or I can take a bus to school.

(Tôi có thể đi học bằng xe đạp. Tôi có thể bắt xe buýt đi học.

Tôi có thể đi học bằng xe đạp hoặc tôi có thể bắt xe buýt đi học.)

1. _____ is for extra information. ( _____ dùng cho việc thêm thông tin.)

2. _____ is for different information. ( _____ dùng cho các thông tin khác nhau.)

3. _____ is for different possibilities. ( _____ dùng cho các khả năng khác nhau.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. and

2. but

3. or

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

8 tháng 9 2023

1. lifelong

2. homegrown

3. overworked

4. homemade - mouthwatering

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are lifelong friends.

(Kevin và tôi đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng tôi là bạn suốt đời.)

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of homegrown fruit and vegetables.

(Khi tôi còn nhỏ, cha tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau quả nhà trồng.) 

3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am overworked.

(Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.)

4. My grandmother makes the best homemade chicken soup in the world! It's absolutely mouthwatering.

(Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất trên thế giới! Nó cực kỳ hấp dẫn.)

3 tháng 9 2018

1. They started working, and then the boss came in (When)

->They......were working when the boss.......................came in

2. I made an appointment, and then i went to see the customer (After)

->I went to.... see the customer after I had made an appointment

3. The thief escaped before the police arrived (Had)

->When the police.... arrived, The robber had run away.

4. She went to the capital city for the first time (Never)

->She..........have never gone to the capital city........................before

5. The phone call interrupted my breakfash (When)

->I was.... having breakfast when the phone rang

6. I missed the bus, so I caught the taxi (Had)

->I caught......the taxi after i had missed..................the bus

7. How long have you had your motorbike? (Buy)

->When........did you buy your............motorbike?

8. I have not been to Dalat for three years (Last)

->I.......was last to Dalat ..............three years ago

3 tháng 9 2018

8. in dalat

1 tháng 2 2023

F. Complete the sentences so they are true to you. Share your answers with a partner.

(Hoàn thành các câu sau về bản thân bạn. Chia sẻ câu trả lời với bạn cùng luyện tập.)

1. My best friend is funny 

2. My father’s / mother’s job is difficult

3. Vy is an interesting person

4. My father's job is boring

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

I. Complete each sentence using"used to" or "didn't use to"+ one of the following verbs. Use each verb only once. Live-(not)like -go-(not)get up-travel-be-(not)drink-have. 1. Carol .... A lot when she was single. These days she doesn't take many trips. 2. My uncle's family.... in Dalat.Now they live in Ho Chi Minh City. 3. You....coffee before. Now you drink it a lot. 4. Kim....very long hair when she was a school girl. 5. This building is now a restaurant. It....a theater years ago. 6....
Đọc tiếp

I. Complete each sentence using"used to" or "didn't use to"+ one of the following verbs. Use each verb only once.

Live-(not)like -go-(not)get up-travel-be-(not)drink-have.

1. Carol .... A lot when she was single. These days she doesn't take many trips.

2. My uncle's family.... in Dalat.Now they live in Ho Chi Minh City.

3. You....coffee before. Now you drink it a lot.

4. Kim....very long hair when she was a school girl.

5. This building is now a restaurant. It....a theater years ago.

6. Bruno.... Vietnamese food,but now he often eats it.

7. Now I normally go to bed at about 9o'clock,but I....to sleep much later before.

8. When Nam first worked on a farm,he.....at 5 in the Morning.

II.Join each pair of sentences, using "which"or"who"

1. Carlaviss reading the novel.I lent it to her last week.

2. Did you see the film? It was on TV last night.

3. I know someone. This person likes you.

4. They lived in a village. It didn't have much work for young people.

5. Show me the photographs. You took them on your holiday.

6. The reporter immediately wrote down the information. I gave it to him

7. The dentist took out two of his teeth. Joe went to see her yesterday.

8. I've written down the words. I looked them up this morning.

9. Anna put on the clothes. She had bought them the day before.

10. That's the man. My father often plays chess with him.

0
8 tháng 2 2023

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't