Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
✓ | 1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép) |
✓ | 2. repeat new words (lặp lại từ mới) |
✓ | 3. practise pronunciation (thực hành phát âm) |
| 4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển) |
| 5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp) |
✓ | 6. read comics (đọc truyện tranh) |
| 7. listen to songs (nghe các bài hát) |
✓ | 8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà) |
Nội dung bài nghe:
Woman: What language are you studying Jack?
Jack: I'm learning French at school.
Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?
Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a notebook in class and I write new vocabulary in there.
Woman: Okay.
Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.
Woman: Yes that's true.
Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.
Woman: What about questions in class?
Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?
Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.
Woman: Good idea.
2.give presents
3.have a special meal
4.dance
5.visit family
6.play music
7.celebrate
8.make costumes
1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)
2. give presents (tặng quà)
3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)
4. dance (nhảy múa)
5. visit family (thăm gia đình)
6. play music (chơi nhạc)
7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)
8. make costumes (làm trang phục)
1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.
(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)
2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.
(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)
3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.
(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)
4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.
(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)
5. Which animal jumps very far? - A kangaroo.
(Con vật nào nhảy rất xa? - Kangaroo.)
6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.
(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)
7. Which animal can kill people? – A tiger.
(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)
8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.
(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)
9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.
(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)
10. Which animal can’t move fast? – A turtle.
(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)
11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.
(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)
12. Which animal hears well in water? – A whale.
(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)
- How far is from the Earth to the sun?
(Từ Trái Đất đến mặt trời bao xa?)
- How long is the longest river in the world?
(Con sông dài nhất thế giới dài bao nhiêu?)
- How high is Eiffel tower in Paris?
(Tháp Eiffel ở Paris cao bao nhiêu?)
- How tall is the shorest person in the world?
(Người thấp nhất thế giới cao bao nhiêu?)
- How heavy is a newborn elephant?
(Voi sơ sinh nặng bao nhiêu?)
- How fast can a leopard run?
(Con báo có thể chạy nhanh đến mức nào?)
- How many planets are there in the univers?
(Có bao nhiêu hành tinh trong vũ trụ?)
| - What are the girls doing? (Những cô gái đang làm gì?) - They are dancing. (Họ đang khiêu vũ/ nhảy.) |
- What is she wearing? (Cô ấy đang mặc gì) - She is wearing colorful colorful costumes. (Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.) | |
- What are Christ and the woman doing? (Christ và người phụ nữ đang làm gì?) - They are looking at the map. (Họ đang xem bản đồ.) | |
- Where are the two men riding? (Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?) - They are riding in a mountainous area. (Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.) |
1. The boy is sitting next to the teacher.
(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)
2. The birds are flying.
(Những con chim đang bay.)
3. The people on the poster are dancing.
(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)
4. The teacher isn't reading.
(Giáo viên không đọc.)
5. The girl isn't eating.
(Cô gái không ăn.)
6. The students aren't wearing uniforms.
(Học sinh không mặc đồng phục.)
A: Does it live in water or on land?
B: It lives on land.
A: Does it have swings, legs or a tail?
B: It has a tail.
A: Is it dangerous?
B: Yes, it is.
A: It is a snake?
B: Yes, it is.
Tạm dịch:
A: Nó sống trong nước hay trên cạn?
B: Nó sống trên cạn.
A: Nó có cánh, chân hay đuôi?
B: Nó có một cái đuôi.
A: Nó có nguy hiểm không?
B: Có.
A: Nó là con rắn hả?
B: Đúng vậy.
We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.
(Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.)
- revise: ôn tập
- check: kiểm tra lại
- spell: đánh vần
- learn: học
- practise: thực hành
- know: biết
- repeat: lặp lại
- understand: hiểu