Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. False (They go from north to south.)
(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)
2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)
(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)
3. True
(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)
4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)
(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)
1. F
Munish didn't take photos when Suman was sad.
(Munish không chụp ảnh khi Suman buồn.) => Sai
2. T
Munish took a photo of his daughter at a different time every day.
(Munish đã chụp ảnh con gái của mình vào một thời điểm khác nhau mỗi ngày.) => Đúng
3. F (Suman didn't change a lot)
Suman is quite different in the photos from one day to the next.
(Suman hoàn toàn khác trong các bức ảnh từ ngày này sang ngày khác.) => Sai
4. T
Suman was an adult when she received the present.
(Suman đã trưởng thành khi cô ấy nhận được món quà.) => Đúng
1. F (Because there were silver medal for winner.)
Sai vì chỉ có huy chương bạc cho người chiến thắng.
2. T
3. F (Because he was from Denmark, not from Ethiopia.)
Sai vì anh ấy đến từ Đan Mạch, không phải từ Ethiopia.
4. T
5. F (Because it’s in 2016, not in 2012).
Sai vì nó được bắt đầu từ năm 2016, không phải 2012.
1. T
Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited!
2. F
Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer.
3. T
Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.
1. Ben is sometimes absent from school because he plays tennis and he must practise a lot, and he often goes to other countries to play in tournaments.
(Tại sao Ben thỉnh thoảng nghỉ học? - Ben đôi khi phải nghỉ học vì chơi quần vợt và phải tập luyện nhiều, và bạn ấy thường sang các nước khác để tham gia các giải đấu.)
2. Digital learning helps Ben keep learning.
(Điều gì giúp Ben tiếp tục học? – Phương pháp học kỹ thuật số giúp Ben có thể tiếp tục học.)
3. Yes, he does.
(Ben còn đi học không? – Còn.)
4. Yes, he can.
(Ben có thể vượt qua các bài kiểm tra ở trường không? – Bạn ấy có thể.)
5. In my opinion, special students or too busy students do online courses when they are absent from school.
(Theo bạn, ai là người thường tham gia các khóa học trực tuyến khi nghỉ học? – Theo tôi, những học sinh đặc biệt hoặc những học sinh quá bận rộn sẽ tham gia các khóa học trực tuyến khi họ nghỉ học.)
Exercise 1. Write the questions to complete the conversation:
Hanh : ( 1 ) .Where do you live.., Paul?
Paul : I live in Brookline, Massachusetts
Hanh : ( 2 ) ..Do you live in a house.?
Paul : No, I don't live in a house. I live in an apartment
Hanh : ( 3 ) .Is your apartment big..?
Paul : No, it ín't. My apartment is small but very comfortable
Hanh : ( 4 ) .How many bedrooms are there in your apartment..?
Paul : There are 2 bedrooms
Hanh : ( 5 ) .Are there 2 bathrooms..?
Paul : Yes, there are 2 bathroom
Hanh : ( 6 ) .Is there a dinning room..?
Paul : No, there isn't a dining room. The kitchen is quiet large so we eat meals in the kitchen
Hanh : ( 7 ) .What is your favorite room..?
Paul : My favorite room is my bedroom
Hanh : ( 8 ) .What is there in your room..?
Paul : There is a bed, a wardrobe, a table, a chair and a bookcase in my room
Exercise 3. Tell about your house or an apartment:
Teacher : Do you live in a house or an apartment?
You : ( 1 ) I live in a house
Teacher : Where your house/ apartment?
You : ( 2 ) It's in the countryside
Teacher : Is it big or small?
You : ( 3 ) It's big
Teacher : How many rooms are there in your house/ apartment?
You : ( 4 ) There are 11 rooms in my house
Teacher : What colour is your bedroom?
You : ( 5 ) It's white
Teacher : What is there in your bedroom?
You : ( 6 ) There is a computer , a bookshelf , two windows , a table and some chairs ,....
Exercise 4. Fill in each gap with a word from the box:
Stands ; music ; curtains ; bookshelf ; next ; rug ; favorite ; there
My ( 1 ) ..favorite. room is our living room. It's rather big and warm. There is a big window with lots of pot plants and green and yellow ( 2 ) .curtains.. In our living room, ( 3 ) .there.. is a green sofa and 2 green armchairs. There is a big yellow ( 4 ) ..rug . on the floor. A modern floor light ( 5 ) .stands. in the right corner of the room. ( 6 ) .Next.. to the sofa there is a small coffee table with a vase of flowers. By the wall there is a big table with 6 brown chair. We have a television and a ( 7 ) bookshelf ... with a lot of books and pitures. We also have a CD player on the shelf
I often watch TV, listen to ( 8 ) .music.. or read books there. I really like my living room
Exercise 5. Read the passage and then decide if the statements are True ( T ) or False ( F ):
I live in a house near the sea. It's an old house, about 100 years old, and it's very small. There are 2 bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there's a living room where there's a lovely old fireplace. There's a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. I live with my parents, and we have a lot of visitors. My city friends often stay with me. I love my house for many reasons : the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window
1. The author lives in the seaside F
2. There is no bathroom in her house F
3. The house has got 2 floors and 4 rooms T
4. There are flowers in the garden in front of the house T
5. Her family rarely has visitors F
6. The author likes her bedroom's window view best T
#Yumi
1. True
(Mọi người tặng tiền như món quà vào Tết âm lịch. => Đúng)
2. False (People clean their houses before Lunar New Year.)
(Mọi người ăn nhiều trước Tết âm lịch. => Sai: Mọi người quét dọn nhà cửa trước Tết âm lịch.)
3. False (People often eat vegetarian food at Lunar New Year.)
(Mọi người ăn nhiều thịt vào Tết âm lịch. => Sai: Mọi người ăn chay nhiều vào Tết âm lịch.)
4. True
(Bà mời mọi người trong gia đình đến bữa ăn lớn. => Đúng)
5. False (The lion stops at all the restaurants.)
(Con lân chỉ dừng lại ở một số nhà hàng. => Sai: Con lân dừng lại ở tất cả nhà hàng.)
1. True
(Emma cho rằng trung tâm mua sắm sạch sẽ hơn công viên.) => Đúng
2. True
(Lukas nghĩ rằng xe buýt chậm hơn xe đạp của anh ấy.) => Đúng
3. False (He thinks bikes are more dangerous.)
(Lukas cho rằng xe buýt nguy hiểm hơn xe đạp. )=> Sai: Anh ấy nghĩ rằng xe đạp nguy hiểm hơn xe buýt.
4. True
(Dwayne cho rằng Oxford đẹp hơn và lâu đời hơn thành phố của anh ấy.) => Đúng
5. False (Harriet thinks that Luigi’s pizzas are bigger.)
(Harriet cho rằng bánh pizza của Gino to hơn và ngon hơn.) => Sai: Harriet nghĩ rằng bánh pizza của Luigi to hơn.
6. True
(Chloe nghĩ rằng Gino's thân thiện hơn.) => Đúng
1. True
(Cá blobfish khá hiếm. => Đúng)
2. False (It lives 1,000 metres under the sea.)
( Cá blobfish đôi khi sống ở sông. => Sai: Nó sống ở đáy đại dương sâu 1000 mét.)
3. True
(Cá blobfish được nhiều người biết đến qua các tạp chí và internet. => Đúng)
4. False (We often see information.)
(Có rất nhiều thông tin về gấu trúc, nhưng không phải cá voi. => Sai: Chúng ta thường thấy thông tin.)