Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)
14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).
tk cj nha
1. her
2. its
3.her
4. you
5. me
6. us
7. her
8. his
9. us
10. them
11. you
13. you
14. me
15. them
16. his
1. My sister ( get ) ......got........... married last month
2. Daisy ( come ) ...came........... to her grandparents' house 3 days ago.
3. My computer ( be ) .....was.......... broken yesterday.
4. He ( buy ) .....bought............. me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend ( give ) .....gave......... me a bar of chocolate when I ( be ) ....was............. at school yesterday.
6. My children ( not do ) ....didn't do............... their homework last night.
7. Did you ( live ) ....live................ here five years ago ?
8. They ( watch ) ....watched............... TV last at night yesterday.
9. Did your friend ( be ) .......was................... at your house last weekend ?
10. They ( not be ) .....wasn't.................... excited about the film last night.
1.got 5.give/was 9.was your friend
2.came 6.didn't do 10.weren't
3.was 7.Did you live
4.bought 8.watched
1: wash
2: will have
3: paint
4: bought
5:helped
6: was - missed
7: watched
8: makes - making
1.washed
2.will have
3.paint
4.bought
5.is helping
6.was/missed
7.watchs
8.made/is making
good luck!
mà trả lời hộ mình câu hỏi mới nhất của mình nha!Toán lớp 5 về cấu tạo số
1. These boys are them sons. .....................their................
2. No, the old and dirty car isn't my. ...................mine.................
3. We must help she with her problems. .................her...................
4. He garden is the most beautiful of all. ...................his.................
5. Give me the my book. ...................the book (bỏ chữ my).................
6. This young girl is mine younger sister. .....................my...............
7. You are right, that big house is our. ..............ours......................
8. She told his about us. .............him.......................
9. Their often talk about their holiday in England. .....................they...............
10. Come to the theatre with ours. ..................us..................
Find and Correct the mistake. Tìm và sửa lỗi sai có trong mỗi câu.1. These boys are them sons. ................their.....................
2. No, the old and dirty car isn't my. ..................mine..................
3. We must help she with her problems. ...............her.....................
4. He garden is the most beautiful of all. ...............his.....................
5. Give me the my book. .....................the book...............
6. This young girl is mine younger sister. ....................................
7. You are right, that big house is our. ....................................
8. She told his about us. ....................................
9. Their often talk about their holiday in England. ....................................
10. Come to the theatre with ours. ....................................
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1.People speak English all over the world.
2.Everything is ready.
3.Someone called me last night.
1 là trả lời hết
2.là nghỉ
ok