Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
Hướng dẫn giải:
- Mơ mộng là từ ghép.
- Đặt câu: Cô ấy lúc nào cũng mơ mộng về chàng hoàng tử tương lại của mình.
mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, mơ mộng, san sẻ, chăm chỉ, học giỏi, quanh co, đi đứng, đứng đắn, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn.
a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
từ ghép:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mong mỏi, mơ màng
từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Đáp án ta tìm được các từ láy sau:
mải miết, xa xôi, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ,đi đứng,đất đai, minh mẫn, chân chính,cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu,phẳng lặng.
em luôn mơ mộng về ngày em được điểm 10
Một cô gái như cô, mộng mơ viển vông.