Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. playing
2. listening
3. getting
4. seeing
7. exceeding
9. reading
10. stepping
11. be
12. to contact
13. to lose
14. to hear
15. phoning/going
16. Lying/sitting
19. to help/to choose
20. to learn/ listening
1 B
2 C
3 A
4 A
5 D
6 D
7 A
8 A
9 C
10 C
11 B
12 C
13 B
14 B
15 C
16 C
17 C
18 B
19 B
20 D
21 A
22 A
23 A
24 B
25 B
26 C
27 A
28 D
29 B
30 A
31 A
32 B
33 C
34 D
35 B
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired