K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2017

Đáp án A.

A. interviewer (n): người phỏng vấn

B. interviewing (adj): phỏng vấn

C. interviewee (n): người bị phỏng vấn

D. interview (v): phỏng vấn

Dịch câu:  Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi ra khỏi văn phòng.

26 tháng 4 2017

Đáp án : D

Before + Ving = trước khi làm gì

13 tháng 4 2019

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

2 tháng 6 2017

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

28 tháng 12 2017

Chọn D

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích:

A. take off: cởi ra

B. take apart: tách ra

C. take in: hấp thụ

D. take up: chiếm (không gian), bắt đầu một thói quen

Dịch nghĩa. Đừng quên tháo giày ra khi bạn bước vào nhà của người Nhật.

17 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Formality (n) = hình thức

Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đi phỏng vẫn vào ngày mai. Nnhưng đừng lo, đó chỉ là hình thức thôi.

          A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử

          B. format (n) = định dạng, khổ sách, kích thước

          C. formation (n) = sự hình thành / sự tổ chức / hệ thống

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

3 tháng 1 2017

Chọn A

A. giấu

B. tiết lộ

C. bị lừa

D. bị ảnh hưởng

13 tháng 7 2019

Chọn A

    A. concealed : che giấu     

    B. disclosed : tiết lộ          

    C. misled : lầm lạc            

    D. influenced: ảnh hưởng

    => revealed: tiết lộ > < concealed : che giấu

ð Đáp án A

Tạm dịch: Anh tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối văn phòng.