Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mạch khuôn (mạch có nghĩa) của gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Có 18 : 3 = 6 côđon trên mARN
Mạch khuôn (mạch có nghĩa) của gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Mạch bổ sung: 5'…ATAXXXGTAXATTAXXXG…3'
mARN: 5'…AUAXXXGUAXAUUAXXXG…3'
Đáp án A
mARN có trình tự nu là: 5’ AUU GXG XGA GXX 3’
Các bộ ba đối mã tương ứng là: 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’.
Đáp án A
Ta thấy bộ ba mở đầu gen là: 5’ATG 3’ nên đây là mạch bổ sung.
Mạch mã gốc của gen này có trình tự (tính từ bộ ba mở đầu) 3’ TXX-TXX- …- TAX – XXX- TTA – XGT- AAT….5’
Đoạn mARN có trình tự: 5’…AGG – AGG - … - AUG – GGG – AAU- GXA - …3’
Đáp án B
Mạch bổ sung : 5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Mạch mã gốc : 3’ …XGA GAA TTT XGA…5’
Mạch mARN : 5’…GXU XUU AAA GXU…3’.
Trình tự a.a : – Ala – Leu – Lys – Ala –
Đáp án B
Mạch bổ sung: 5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Mạch mã gốc: 3’ …XGA GAA TTT XGA…5’
Mạch mARN: 5’…GXU XUU AAA GXU…3’.
Trình tự a.a: – Ala – Leu – Lys – Ala –
Đáp án D
Trình tự aa: Pro – Arg – Lys – Thr, trong đó có Lys được mã hóa bởi 5’AAA3’ → Bộ ba trên mạch mã gốc là 3’TTT5’ → loại A, B
Trình tự axit amin: Pro – Arg – Lys – Thr
mARN bắt đầu bằng: 5’XXU… hoặc 5’XXX
Trên mạch gốc: 3’GGA hoặc 3’GGG → Loại C
Chọn đáp án D.
Muốn xác định trình tự của các đa trên chuỗi pôlipeptit thì phải dựa vào trình tự các bộ ba trên mARN. Muốn xác định trình tự các bộ ba trên mARN thì phải dựa vào trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của gen. Mạch gốc của gen được đọc theo chiều từ 3’ đến 5’.
F Bài ra cho biết mạch gốc của gen là 5’GGX XGA XGG GXX3’ thì chúng ta viết đảo lại mạch gốc thành: 3’XXG GGX AGX XGG5’.
F Mạch ARN tương ứng là: 5’GGX XXG UXG GXX3’.
F Trong quá trình dịch mã, mỗi bộ ba trên mARN quy định 1 aa trên chuỗi pôlipeptit
Trình tự các bộ ba trên mARN là 5’GGX XXG UXG GXX3’.
" Trình tự các aa tương ứng là Gly-Pro-Ser-Ala.
Mạch khuôn (mạch có nghĩa) của gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côđon: UAU, GGG, XAU, GUA, AUG, GGX.