K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

7 tháng 9

Cảm giác như là...Copy?

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

17 tháng 4 2022

là mãi cô đơn nhé

17 tháng 4 2022

FA vui vẻ:))

19 tháng 7 2018

My name is Tran and I’m a Vietnamese. I'm sixteen years old. I live in Viet Nam !!~ 

I have a big family with six people. I have two sisters and a brother. My sisters are older and my brother is younger than me. My father is a teacher at a secondary school. He has worked for 35 years in the field and he is my biggest role model in life. My mother is a housewife. She is nice and she is really good at cooking. I love my family so much.
I’m a generous and easy-going person but when it comes to work I’m a competitive perfectionist. I’m also an optimis and outgoing person so I have many friends and other social relationships. I enjoy reading, writing and doing math. I love My Family <3

Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay

Hok tốt !

nha !

20 tháng 7 2018

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead

12 tháng 8 2021

Bước 1: Đọc hiểu đề bài và xác định yêu cầu đề bài

Bước đầu tiên và quan trọng nhất là phải đọc và xác định được yêu cầu đề bài – tức là xác định được đề bài hỏi chúng ta điều gì.

Lưu ý: Nếu không xác định đúng yêu cầu đề bài, chúng ta có thể lạc đề (viết sang một vấn đề khác) hoặc viết thiếu yêu cầu đề bài.

Bước 2: Nghiên cứu và tìm ý tưởng cho bài viết

Một nguyên tắc trong Writing là: Bạn không thể viết nếu bạn không thực sự hiểu vấn đề.

Vấn đề ở đây chính là yêu cầu của đề bài chúng ta cần giải quyết.

Ví dụ: Đề bài yêu cầu bạn viết về “tác hại của thuốc lá”. Nếu bạn không hiểu gì về “thuốc lá” thì làm sao chúng ta có thể viết được một Essay về “tác hại của thuốc lá” dù chúng ta giỏi từ vựng và ngữ pháp thế nào, thậm chí bạn còn không thể viết được một Essay bằng tiếng Việt về tác hại của thuốc lá.

Đối với những chủ đề đã mà bạn đã hiểu rõ hoặc quá quen thuộc  thì việc viết một Essay về chủ đề đó là đơn giản, bạn hoàn toàn có thể vạch ra được các ý cho Essay và bắt tay vào viết ngay. Ngược lại, đối với những vấn đề mà bạn không có kiến thức hoặc chưa hiểu rõ thì cần thiết phải có bước “Nghiên cứu và tìm ý tưởng”.

Vậy chúng ta sẽ nghiên cứu về vấn đề như thế nào?

Cách nghiên cứu vấn đề tốt nhất là tìm hiểu qua internet: Qua internet, tìm hiểu một vấn đề gì đó là một việc khá dễ dàng.

Example: Với chủ đề “tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe”, thì bạn có thể tra Google các từ khóa như: hút thuốc lá có hại cho sức khỏe, tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe;… hoặc có thể tra bằng các từ khóa bằng tiếng Anh như the effect of cigarette on health, …Qua đó bạn sẽ tìm được rất nhiều bài báo hay nghiên cứu nói về vấn đề này để bạn tham khảo.

Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu qua một số nguồn khác như tạp chí chuyên ngành, sách báo, …

Sau bước nghiên cứu này bạn có thể hiểu rõ hơn về vấn đề mà bạn cần viết. Từ đó bạn có nhiều ý tưởng cho bài viết của mình.

Bước 3: Lập dàn ý cho bài viết

Bạn có thể tổ chức và lập dàn ý cho bài viết theo cấu trúc sau:

Mở bài: Nêu ra ý chính toàn bài – trả lời yêu cầu của đề bài.

Thân bài: Mỗi đoạn (paragraph) sẽ nêu lên một ý chính.

Đoạn 1: Ý chính thứ nhất

Đoạn 2: Ý chính thứ 2

Đoạn 3: …

Kết bài: Tổng kết lại toàn bài.

4.2. Bắt tay vào viết

Dựa vào dàn ý lập ở trên, ta có thể bắt tay vào viết.

Bước 4: Viết phần mở bài (Introduction paragraph)

Bước 5: Viết phần thân bài (Body Paragraph)

Bước 6: Viết phần kết bài (Conclusion paragraph)

4.3. Kiểm tra bài viết

Sau khi viết xong, ta phải đọc lại và kiểm tra bài viết để phát hiện và sửa các lỗi sai nếu có. Chi tiết sẽ được nêu trong các bài tiếp theo..

Bước 7: Kiểm tra nội dung bài viết

Bước 8: Kiểm tra lỗi từ vựng và ngữ pháp

12 tháng 8 2021

Nếu làm theo các bước như vậy thì trung bình sẽ mất bao nhiêu thời gian ạ?