Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Do các amino axit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH
Gọi là là 1 aminoaxit TQ để tạo peptit X . Vậy X là : KA-(K-1)H2O.(0,1mol).
Vậy n(OH) trong X là 2k.0,1 – (k-1).0,1
X + 58,8 lít O2 à 2,2 mol CO2 + 1,85 mol H2O . Vậy bảo toàn nguyên tố O . Ta có
n(O) trong X = 1 mol
Vậy có 2k.0,1 – (k-1).0,1 = 1 . Vậy k = 9. Có 8 liên kết peptit
X + 58,8 lít O2 à CO2 + H2O + 9/2 N2.
2,2 1,85 0,45
Vậy BTKL m (X) = 58,7 gam
Khi thủy phân X trong NaOH : (9A – 8H2O) + 9 NaOH à Muối + H2O
Vậy khối lượng chất rắn thu được là : 58,7 + 0,5.2.40 – 18.0,1 = 96,9 gam
Chọn B
nO2 = 2,625; nCO2 = 2,2; nH2O = 1,85
Bảo toàn O → nO trong X = 2,2.2 + 1,85 – 2,625.2 = 1
→ X có 1/0,1 = 10 nguyên tử O → X có 9 gốc amino axit
→ X có 8 liên kết peptit
mX = mCO2 + mH2O + mN2 – mO2 = 2,2.44 + 33,3 + 0,1.9.14 – 2,625.32 = 58,7g
X + 9NaOH → Chất rắn + H2O
(0,1) (1) → 0,1
Bảo toàn khối lượng → m = mX + mNaOH – mH2O = 58,7 + 1.40 – 0,1.18 = 96,9
Chọn B
Giả sử số liên kết peptit trong X là k => số amino axit = (k+1)
=> số oxi trong X là (k + 2)
Bảo toàn oxi : nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
=> 0,1.(k + 2) + 2.2,625 = 2.2,2 + 1,85
=>k = 8 => Số N trong X là 9
=> nN2 = ½ nN(X) = 0,45 mol
Bảo toàn khối lượng : mX = mCO2 + mH2O + mN2 – mO2 = 58,7g
nNaOH = 1 mol => nNaOH dư = 1 – 0,1.9 = 0,1 mol
nH2O = nCOOH = nX = 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng : mrắn = mX + mNaOH – mH2O = 96,9g
n(Na2CO3) = 0,185 mol → n(NaOH) = 0,37 mol
Quy đổi E thành: C2H3ON: 0,37 mol; CH2: a mol; H2O: 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố H: 0,37*3 + 2a + 0,1*2 + 0,37 + 1,08*2 + 0,1*2
→ a = 0,34 → m(E) = 27,65
Số liên kết peptit trung bình = 0,37/0,1 – 1 = 2,7
E + 2,7 H2O + 3,7 HCl → Muối
0,1-0,27--------0,37 mol
→ m(muối) = 46,015 gam
Ta có tỷ lệ:
27,65 gam E + HCl → 46,015 gam muối
33,18 gam E + HCl → m = 55,218 gam → Đáp án C
Đáp án C.
n n a a = n N a O H = 2 n N a 2 C O 3 = 0 , 37 → n C ( E ) = n C ( F ) = n = 1 , 08 → m E = 14 n c + 29 n a a + 18 n E = 27 , 65 ; ∑ m a a = 14 n C + 47 n a a = 32 , 51 → B T K L m = 33 , 18 27 , 65 . 32 , 51 + 0 , 37 . 36 , 5 = 55 , 218
n(Na2CO3) = 0,2 → nmuối = 0,4
2 CnH2nO2NNa + (3n – 1,5) O2 → Na2CO3 + (2n – 1) CO2 + 2n H2O + N2
n(CO2) = 0,2(2n – 1)
n(H2O) = 0,4n
m(CO2) + m(H2O) = 65,6 → n = 3
→ m(CnH2nO2Nna) = 44,4 gam
n(O2) = 1,5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân E:
m(E) + 40.0,4 = 44,4 + 0,1.18 → m(E) = 30,2
Đốt 30,2 gam E cần 1,5 mol O2
→ Đốt 1,51.44,4 gam E cần 3,33 mol O2
→ Đáp án C
n CO2 = 2,16 mol ; n H2O = 1,84 mol ; n O2 = 2,64 mol
=> Bảo toàn O có : n O(X) = 0,88 mol
=> trong 1 phân tử X có 11 nguyên tử oxi.
Gọi số liên kết peptit là a => a + 2 = 11 => a = 9( Do còn 1 nhóm COOH)
=> Khi đốt cháy X : n N2 = 0,5. 10 . 0,08 = 0,4 mol
Bảo toàn khối lượng có : m X = 43,68 g => M X = 686 g
Xét 0,1 mol X
Ta có n KOH phản ứng = (x + 1)n X = 1 mol < n KOH ban đầu => KOH dư
và n H2O = n COOH = nX = 0,1 mol
=> Bảo toàn khối lượng có: m rắn= m X + m KOH – m H2O = 34g
=>D