K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2017

a)

HBr :Hidro bromua

H2SO3 :axit sunfurơ

H3PO4 :axit photphoric

H2SO4 :axit sunfuric

b)

Mg(OH)2 :Magie hidroxit

Fe(OH)3 :Sắt (III) hidroxit

Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

c)

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Na2SO3 : Natri sunfit

ZnS : Kẽm sulfua

Na2HPO4: Natri hidrophotphat

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

5 tháng 4 2017

a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4( axit photphoric); H2SO4(axit sunfuric)

b. Mg(OH)2(magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit)

c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat); NaH2PO4 (natri đihiđrôphotphat)



18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

5 tháng 4 2018

a) HBr: axit brom hidric

H2SO3: axit sufurơ

H3PO4: axit photpho ric

H2SO4: axit sufuric (câu này bạn ghi đề sai nhé)

5 tháng 4 2018

b) Mg(OH)2: Magiê hidroxit

Fe(OH)3: Sắt(III) oxit

Cu(OH)2: Đồng hidroxit

c) Ba(NO3)2: Bari nitrat

Al2(SO4)3: Nhôm sufat

Na2SO3: Natri sufurơ

ZnS: Kẽm sufu

Na2HPO4: Natri hidrophotphat

25 tháng 4 2021

nhóm a là những axit 

HBr : axit bromua

H2SO3 : axit sunfurơ

H2PO4 : axit phốtphoric

H2So4 : axit sunfuric

nhóm b là những bazơ

Mg(OH)2 : magiê hiđroxit

Fe(OH)3 : sắt 3 hiđroxit

Cu(OH)2 : đồng 2 hiđroxit

nhóm c là những muối

Ba(NO3)2 : bari nitrat

Al2(SO3)4 : nhôm sunfat

NaSO3 : natri sunfit

ZnS : kẽm sunfua

NaHPO4 : natri hidrophốtphat

NaH2PO4 : natri đihidrophốtphat

29 tháng 4 2023

1. Axit photphoric

2. Nhôm hidroxit

3. Sắt (III) Sunfat

4. Natri dihidrophotphat

5. Sắt (III) clorua

6. Magie nitrat

7. Canxi hidrocacbonat

8. Kali hidrosunfat

9. Sắt (III) hidroxit

10. Axit bromhidric

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

7 tháng 3 2022

undefined

7 tháng 3 2022

cảm ơn ạ

10 tháng 4 2023

Câu 2:

a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit

Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit

HCl: axit - axit clohidric

NaOH: bazo - natri hidroxit

ZnCl2: muối - kẽm clorua

SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit

AgNO3: muối - bạc nitrat

K2O: oxit bazo - kali oxit

BaCO3: muối - bari cacbonat

H2SO3: axit - axit sunfuro

CaSO4: muối - canxi sunfat

Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat

Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat

CO2: oxit axit - cacbon dioxit

N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit

K2O: oxit bazo - kali oxit

Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit

NaNO3: muối - natri nitrat

H2SO4: axit - axit sunfuric

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.

- Dán nhãn.