Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chủ ngữ: Đó
Vị ngữ: Cũng là chiếc máy tính đầu tiêntrên thế giới, tổ tiên xa xôi của những mày tính điện tử hiện đại.
HT
Kim đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của nước ta.
CN VN
CN: Trên những thửa ruộng tạm bỏ hoang; VN: mọc đầy cây tầm khúc; (1 điểm)
a)Bằng cách quan sát tỉ mỉ thế giới loài vật, tác giả đã khắc họa thành công bức tranh về thế giới của các loài động vật thật sinh động , chân thật .
b)Bằng cây bút kẹp giữa hai bàn chân, anh ta đã viết được hẳn 1 bài văn.
c)Bằng những điệu múa khá điêu luyện,những giọng hát mượt mà,trong trẻo, cô ấy đã giành giải nhất cuộc thi .
d)Với chiếc mũ phớt và cây gậy ngắn trong tay, anh ta đã dễ dàng đạt giải nhất cuộc thi với cách mà không ai ngờ tới.
Trạng ngữ là: ở ngoài bãi cỏ,ngày ngày
Chủ ngữ là:chúng tôi
Vị ngữ là: vẫn ra đó thăm đàn dê co của bác Tư
đúng thì k nha
Trạng ngữ:Ở ngoài bãi cỏ,ngày ngày.
Chủ ngữ:chúng tôi.
Vị ngữ:vẫn ra đó thăm đàn dê con của bác Tư.
- ..., ông ấy đã cho ra đời cuốn sách viết về động vật vô cùng nổi tiếng.
- ..., hình ảnh dòng sông, con đò do cậu ấy vẽ hiện lên một cách sống động.
- ..., ca khúc của cô ca sĩ nổi tiếng đó đã thu hút vô cùng nhiều độc giả.
- ..., nhà ảo thuật đưa người xem từ ngạc nhiên này tới ngạc nhiên khác.
những nhà nhiếp ảnh gia đã chụp được những bức ảnh rất tinh xảo
Câu Ai thế nào ? | Từ ngữ tạo thành vị ngữ |
- Cánh đại bàng rất khỏe. | rất khỏe |
- Mỏ đại bàng dài và rất cứng. | dài và rất cứng |
- Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. | giống như cái móc hàng của cẩn cẩu |
- Đại bàng rất ít bay. | rất ít bay |
- Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều. | giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều |
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương