Câu 01:

Câu3.Chọn đ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 01:

Câu3.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
They have lived here…………..2010.
A. 
in
B. 
since
C. 
on
D. 
for

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 02:

Câu6.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The film was so……………that half of them fell asleep.
A. 
boredom
B. 
bore
C. 
boring
D. 
bored

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 03:

Câu7.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Take the second .............. on your left. It’s on your right.
A. 
turns
B. 
turnings
C. 
turn
D. 
turning

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 04:

Câu2.Chọn từ trong số A, B, C hoặc D có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân của những từ còn lại.
A. 
tidal
B. 
begin
C. 
nice
D. 
mind

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 05:

Câu4.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
She was at home last night,…………?
A. 
wasn’t she
B. 
was she
C. 
didn't she
D. 
did she

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 06:

Câu5.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
It is raining ……….… now so we can’t go home.
A. 
heaviness
B. 
heavy
C. 
heavily
D. 
heavier

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 07:

Câu8.Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Hoa is ........ at English than her sister.
A. 
best
B. 
good
C. 
better
D. 
the best

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 08:

Câu1.Chn từchân được phát âm khác với phần gạch chân của những từ còn lại.
A. 
children
B. 
chat
C. 
change
D. 
school

Đáp án của bạn:

  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 09:

Câu9.Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau.
This book has a lot of information. It’s very …………… (USE)
 

Bài làm của bạn:

Câu 10:

Câu10.Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau.
His parents are very …….. of him.(PRIDE)
 

Bài làm của bạn:

Câu 11:

Câu11.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
My little sister (drink)…………… milk every day.
 

Bài làm của bạn:

Câu 12:

Câu12.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
Last year, we (spend)……………our summer holiday in Singapore.
 

Bài làm của bạn:

Câu 13:

Câu13.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
My bicycle isn’t here. Somebody (already/ take)…………… it.
 

Bài làm của bạn:

Câu 14:

Câu14.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
My classmates (play) …………… soccer when I came, so I joined them.
 

Bài làm của bạn:

Câu 15:

Câu15.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
I am not good at speaking English. I wish I (speak) …………… English fluently.
 

Bài làm của bạn:

Câu 16:

Câu16.Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng hoặc thì đúng.
Your sister (buy) …………… a new car yesterday, didn’t she?
 

Bài làm của bạn:

Câu 17:

Câu17.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
If he doesn’t reduce the use of water, he will have to pay more this month.
Unless..................................................................................................................
 

Bài làm của bạn:

Câu 18:

Câu18.Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
Mary / make / cup / coffee / father / at the moment.
.........................................................................................................................
 

Bài làm của bạn:

Câu 19:

Câu19.Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi.
Tropical rain forests are found in Amazon region of South America, Central America, Africa, and South and Southeast Asia. Rain forests are very important to the world's climate. The Amazon rain forest alone receives about 30 to 40 percent of the total rainfall on the earth and produces about the same percentage of the world's oxygen. Some scientists believe that the decreasing size of rain forests will affect the climate on the earth, making it uncomfortable or even dangerous for life. Saving our rain forests is an international problem. One country, or even a few countries cannot solve the problem alone. The nations of the world must work together to find a solution before it is too late.
Where are tropical rain forests found? ………………………………………………………………................................
 

Bài làm của bạn:

Câu 20:

Câu20.Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi.
Tropical rain forests are found in Amazon region of South America, Central America, Africa, and South and Southeast Asia. Rain forests are very important to the world's climate. The Amazon rain forest alone receives about 30 to 40 percent of the total rainfall on the earth and produces about the same percentage of the world's oxygen. Some scientists believe that the decreasing size of rain forests will affect the climate on the earth, making it uncomfortable or even dangerous for life. Saving our rain forests is an international problem. One country, or even a few countries cannot solve the problem alone. The nations of the world must work together to find a solution before it is too late.
Is saving our rain forests only a national problem?
………………………………………………………………….................................
0
I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.bagsbookspencilsrulersCâu hỏi 2 (1 điểm)thank thatthosethisCâu hỏi 3 (1 điểm)lovegloveabovemoveCâu hỏi 4 (1 điểm)name lampfamilyhasCâu hỏi 5 (1 điểm)numberpupilmusicuseCâu hỏi 6 (1 điểm)nicecitykindlikeCâu hỏi 7 (1 điểm)bottlemoviejobchocolateCâu hỏi 8 (1 điểm)climbbedclubbenchCâu hỏi 9 (1 điểm)aheadeat readteacherCâu hỏi 10 (1 điểm)stationinformationnationquestionCâu...
Đọc tiếp

I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.

bags
books
pencils
rulers
Câu hỏi 2 (1 điểm)
thank 
that
those
this
Câu hỏi 3 (1 điểm)
love
glove
above
move
Câu hỏi 4 (1 điểm)
name 
lamp
family
has
Câu hỏi 5 (1 điểm)
number
pupil
music
use
Câu hỏi 6 (1 điểm)
nice
city
kind
like
Câu hỏi 7 (1 điểm)
bottle
movie
job
chocolate
Câu hỏi 8 (1 điểm)
climb
bed
club
bench
Câu hỏi 9 (1 điểm)
ahead
ea
read
teacher
Câu hỏi 10 (1 điểm)
station
information
nation
question
Câu hỏi 11 (1 điểm)

II. Choose the best answer.

She is the ...................... of all the girls in my class.

pretty
prettier
more prettier
prettiest 
Câu hỏi 12 (1 điểm)

My daughter ...................... English on Wednesday and Friday.

doesn't have
isn't have
not have
don't have
Câu hỏi 13 (1 điểm)

Do you want ...................... photos for you?

me to take
me taking
I take
me take
Câu hỏi 14 (1 điểm)

My brother and I often go fishing in ...................... free time.

my
our
your
their
Câu hỏi 15 (1 điểm)

I'm going to the ...................... now. I want to buy some bread.

post office
drugstore
bakery
toystore
Câu hỏi 16 (1 điểm)

Is this her ......................?

an eraser
erasers
books
eraser
Câu hỏi 17 (1 điểm)

The opposite of “weak” is .......................

heavy
strong
thin
small
Câu hỏi 18 (1 điểm)

She doesn't have ...................... friends at school.

a
some
much
many
Câu hỏi 19 (1 điểm)

Hoa and I ...................... funny stories.

are reading
am reading
is reading
reading
Câu hỏi 20 (1 điểm)

What does Lien do when ...................... warm?

its
it's
it
they're
Câu hỏi 21 (1 điểm)

Don't be late ...................... school.

for
on
at
to
Câu hỏi 22 (1 điểm)

- ...................... do you get there? - We walk, of course.

Why
How by
What
How
Câu hỏi 23 (1 điểm)

What about ...................... to Hue on Sunday.

going
to go
goes
go
Câu hỏi 24 (1 điểm)

These are my clothes, and those are .......................

 your
you
your's
yours
Câu hỏi 25 (1 điểm)

There are ...................... fingers in one hand.

one
ten
two
five
Câu hỏi 26 (1 điểm)

It is twelve o'clock, Mai Anh. Let's ...................... lunch.

has
to have
have
to having
Câu hỏi 27 (1 điểm)

His mother is a doctor. She works in a .......................

hospital
cinema
post office
restaurant
Câu hỏi 28 (1 điểm)

How ...................... kilos of rice do you want?

often
much
many
about
Câu hỏi 29 (1 điểm)

It is twenty-five past .......................

four o'clock
fifty
a quarter
eleven
Câu hỏi 30 (1 điểm)

If people can .................... wastes, they will save a lot of money.

use
rebuild
reuse
reduce
Câu hỏi 31 (1 điểm)

Find and correct the mistake in each sentence.

I'm twenty-one year old and I'm a worker.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 32 (1 điểm)

She and he goes to work on foot.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 33 (1 điểm)

That's my sister over there. She stands next to the window.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 34 (1 điểm)

Let's going shopping!

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 35 (1 điểm)

My friends doesn't like watch TV after school.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 36 (1 điểm)

He is the tallest of the two boys.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 37 (1 điểm)

There is an big eraser on the desk.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 38 (1 điểm)

We aren't understand what you are saying.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 39 (1 điểm)

How many mans are there in the room?

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 40 (1 điểm)

We can't go out because it rains.

(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu hỏi 41 (1 điểm)

Give the correct form of the verbs.

1. She (have)   a party tonight.

2. They (not watch)  television at the moment.

3. Let's (help)  your friend, Nam. She (do)  her homework.

4. She can (speak)  English very well.

5. It often (rain)  in the summer.

Câu hỏi 42 (1 điểm)

Give the correct form of the words.

1. We must be  when we cross the road.CARE
2. There are a lot of  mountains in Viet Nam.BEAUTY
3. I'm Vietnamese. What's your ?NATION
4. This is the  building in our town.TALL
5. This tree has a lot of red  in autumn.LEAF
6. I don't like  weather.SUN
7. Mai's sister is a .SING
8. His  are small and white. TOOTH
9. Lee is from China. She is . CHINA
10. It's very  in the city. NOISE
Câu hỏi 43 (1 điểm)

Read the passage below and write T (for TRUE) and F (for FALSE)

It's six o'clock in the evening. Many people are at home. They are having dinner. They are watching TV. They are listening to music. But Mrs. Bich is going to work. She‟s a doctor and she works at night in the hospital. Today she's late. The hospital is not in her neighborhood so she usually goes by car. Mrs. Bich is in her car now. She‟s driving fast. She should slow down but she must be at work by six-thirty. A policeman stops her. “You are driving too fast!” he says. You are going to have an accident. It's six-thirty. Mrs. Bich is not at the hospital. She‟s at the police station. Her car must stay there for fourteen days.

 ĐúngSai
1. Many people are not working.
 
 
2. Mrs. Bich comes home every evening at six.
 
 
3. Mrs. Bich is a night doctor.
 
 
4. The hospital is near her house.
 
 
5. She goes to work by motorbike.
 
 
6. She is late for work.
 
 
7. She is a dangerous driver.
 
 
8. A policeman doesn't keep her car.
 
 
9. She arrives at the hospital at 6.30.
 
 
10. She isn't going to drive her car for two weeks.
1
18 tháng 8 2021

2. books

3. thank

4. move

5. name

6. music

7. city

8. movie

9. club

10. ahead

11. question

16 tháng 10 2021

Choose the right words to fill the blanks:

Tam enjoys ___ soccer.

A. to play

B. playing

C. plays

D. play

B) playing

hT

29 tháng 2 2020

have to

far 

by

29 tháng 2 2020

.We __________ go to the theatre tomorrow if you

A. have to

B. must

C. would

D. could

How __________ does it take to get to the railway station from your house?

A. much

B. often

C. far

D . long

.I'd to change 100 dollars __________ euros, please.

A. by

B. with 

C. into

D. from

#Dii

25 tháng 5 2021

1. - What is the (high)   height of that mountain? - About 2000 meters.

Câu hỏi 16 (1 điểm)

Lan is the (small) smallest  of the three girls.

Câu hỏi 17 (1 điểm)

Jane is the (young) youngest  of the two girls.

Câu hỏi 18 (1 điểm)

The country is (quiet) quieter than the city.

Câu hỏi 19 (1 điểm)

Which color do you  (good) best ?

Câu hỏi 20 (1 điểm)

We must (take) to take  an umbrella. It (rain) will rain

Câu hỏi 21 (1 điểm)

The weather is becoming (cold) colder .

Câu hỏi 22 (1 điểm)

He (stay) has stayed there for two days when he comes there.

Câu hỏi 23 (1 điểm)

My best friend (write) writes to me every week.

Câu hỏi 24 (1 điểm)

You can borrow my umbrella. I (not need) am not needing it at the moment.

Question 1:aboutcrowdnarrownowQuestion 2:chocolatechinchorechoirQuestion 3:fingershandselbowscheeksQuestion 4:homeworkcompassoverseasjudoQuestion 5:dependprettypenciltempleQuestion 6:cityvillageriverriceQuestion 7:requestneckprojectexcitingQuestion 8:hourcountryabouthouseQuestion 9:worksplaysstudieslivesQuestion 10:walkskissesdancesboxesQuestion 11:springsugarshespecialQuestion 12:booklookfootpoorQuestion 13:surestealstampsstandQuestion 14:excitingfireworkhistoricislandQuestion...
Đọc tiếp
Question 1:
about
crowd
narrow
now
Question 2:
chocolate
chin
chore
choir
Question 3:
fingers
hands
elbows
cheeks
Question 4:
homework
compass
overseas
judo
Question 5:
depend
pretty
pencil
temple
Question 6:
city
village
river
rice
Question 7:
request
neck
project
exciting
Question 8:
hour
country
about
house
Question 9:
works
plays
studies
lives
Question 10:
walks
kisses
dances
boxes
Question 11:
spring
sugar
she
special
Question 12:
book
look
foot
poor
Question 13:
sure
steal
stamps
stand
Question 14:
exciting
firework
historic
island
Question 15:
peaceful
teach
beach
feather
Question 16:
usually
stop
stripe
science
Question 17:
chooses
glasses
drives
watches
Question 18:
sleepy
peaceful
cheap
near
Question 19:
bomb
bring
building
visible
Question 20:
shoes
sorry
soft
speak
Question 21:
ten
tomato
top
future
Question 22:
metre
English
secret
these
Question 23:
chooses
loses
magazines
houses
Question 24:
folk
folder
story
solder
Question 25:
present
psychology
positive
patient
Question 26:
brother
volleyball
someone
come
Question 27:
subject
study
music
lunch
Question 28:
sun
funny
lunch
computer
Question 29:
kite
magazine
listen
miss
Question 30:
brother
sofa
poster
nose
Question 31:
near
feet
team
seat
Question 32:
pull
bath
pen
pick
Question 33:
messages
houses
places
clothes
Question 34:
cheap
school
teacher
watching
Question 35:
subject
club
put
lunch
Question 36:
homework
hotel
badminton
photo
Question 37:
school
celebrate
calendar
decorate
Question 38:
messy
passion
chess
blossom
Question 39:
sugar
summer
shopping
sure
Question 40:
judo
brother
going
rode
Question 41:
picture
listen
bicycle
minute
Question 42:
uncle
under
must
full
Question 43:
windows
tourists
posters
cupboards
Question 44:
lunch
computer
calculator
uniform
Question 45:
forest
rock
lost
wonder
Question 46:
ideal
exciting
cinema
difficult
Question 47:
sorry
singer
physics
size
Question 48:
lip
finger
thin
light
Question 49:
uncles
brothers
fathers
grandparents
Question 50:
notebook
love
Monday
above
Question 51:
class
glass
pass
Russia
Question 52:
grow
now
town
down
Question 53:
plates
posters
songs
trees
Question 54:
watch
child
chair
school
Question 55:
stadium
place
paddy
lake
Question 56:
foot
book
food
look
Question 57:
pens
lamps
closets
sweets
Question 58:
choice
cheap
change
machine
Question 59:
without
thought
theatre
tooth
2
học tiếng hàn  Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.Bảng số tiếng Hàn Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để...
Đọc tiếp
học tiếng hàn 
 
Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.
Bảng số tiếng Hàn

Bảng số tiếng Hàn

 
Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây:
 
1. Số đếm thuần Hàn
 
Cách dùng : Dùng nói tuổi , giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ 
 
Bộ số :
 
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
100,000 십만 
1,000,000 백만
100,000,000 억 
0
9 tháng 6 2016

  HI,my name is Linh.I'm from the north of Vietnam-Thai Nguyen city.I don't have phone number.You can chat with me in e-mail:tranlinh2912@gmail.com

 V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:1.  What …………………is your new hat? – It is purple.     a. age                 b. season               c. color              d. weather2. The Pacific Ocean is ………….……..ocean in the world.     a. big                  b. the biggest        c. the bigest       d. bigger3. How …………………………are there on the table ?...
Đọc tiếp
 
V. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
1.  What …………………is your new hat
? – It is purple.
     a. age                 b. season               c. color              d. weather
2. The Pacific Ocean is ………….……..ocean in the world.
     a. big                  b. the biggest        c. the bigest       d. bigger
3. How …………………………are there on the table ? – There are some.
     a. many banana        b. many bananas        c. much banana          d. much bananas
4. What would you like …………………lunch ? – I’ d like some noodles.
     a. in                   b. at                         c. on                   d. for
5. Would you like  ……………………. pork for dinner ? – No, thanks.  (pork: thịt lợn)
     a. some               b.  an                        c. any                  d.  a
6. Is she hungry ………………..full ? – She isn’t hungry. She is full.
     a. and                 b. but                      c. so                      d. or
7. What about ………..some lemonade ? – That’s a good idea.
     a. have                b. having                c. has                   d. having
8. It is too far. Let’s go there………….……..minibus
     a. with                 b. in                       c. on                      d. by
9. The Eiffel Tower is ………………..…. than the Statue of Library
     a. with                b. highest                c. higher               d. the highest
10. Hurry up ! We’ ve got ………………….…..time.
     a. few                 b. much                   c. a little               d.  some
 
VI. Nối câu trả lời ở cột B với câu trả lời thích hợp ở cột B :
 
AB1……………?
1) How often does he go there ?a) Blue2……………?
2) How much cooking oil does he need ?b) At a quarter past five3……………?
3) What color are his eyes ?c) Great Britain4……………?
4) How does he often go to school everyday ?d) One liter5……………?
5) When does he have history ?e) French and English6……………?
6) What time does he get up in the morning ?f) Literature7……………?
7) Which language does he speak ?g) Winter and autumn8……………?
8) Where does he come from ?h) Twice a month9……………?
9) Which season does he like ?i) On Wednesday10……………?
10) Which subject is he good at ?j) On foot11……………?
 
VII. Xếp các từ sau theo các chủ điểm:
 
lemon  – fish – bus – car – volleyball – grape – badminton – chicken – orange – beef – plane – ear – pork – taxi -pineapple – mouth – aerobics – shoulder – head – train – lamb – bicycle – mango – tennis – lip – soccer – longan 
lemonchickenlipcartennis
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
………………….………………….………………….………………….………………….
     (mango : quả xoài, longan : quả nhãn)
 
VII. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. Mr Minh teaches us English at school.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Her hair is brown.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
3. There are four seasons in my country.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
4. She buys two bars of soap.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. My father drinks  coffee in the morning.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
6. My father goes to work six days a week.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
7. Hoa's school is on Le Loi street.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
8.Yes, she walks to school every day.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
9. My father usualy takes a shower in the morning.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
10. They are listening to music at the moment. 

………………………………………………………………………………………………………………………………….

mọi người ơi giúp mình với , ai nhanh mình tick cho . Cảm ơn

1
21 tháng 10 2021

có làm mới có ăn nha

I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.

books pencilbagrulers

Câu hỏi 2 (1 điểm)

this those thank  that

Câu hỏi 3 (1 điểm)

move  love above  glove 

Câu hỏi 4 (1 điểm)

has   family   name lamp

Câu hỏi 5 (1 điểm)

music     use      pupil     number

Câu hỏi 6 (1 điểm)

lik e    city   nice    kind

Câu hỏi 7 (1 điểm

movie   bottle   chocolate     job

Câu hỏi 8 (1 điểm

bed   climb     bench      club

Câu hỏi 9 (1 điểm)

read      ahead     teacher    ea

Câu hỏi 10 (1 điểm)

nation              station          information       question