Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2021

1 She comes from Australia.

2 That is my sister, Nga.

3 I am having a birthday party with my friends.

4 He lives at 42 Hai Ba Trung street.

5 Where does he live? He lives on Nguyen Du Street.

6 song ( bài hát )

7 Me ( túc từ )

8 I am ten years old.

9 What is your name?

10 Where are you from, Lan?

27 tháng 3 2021

?????????????????

do mn Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ What/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ Is/ this? 4. today/ How/ you/ are? 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 1. This (be) ................ my friend, Lan. 2. (she be) ............... nice? 3. They...
Đọc tiếp

do mn 

  • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
     
  • 1. It is a pen.
     
  • 2. Nam and Ba are fine.
     
  • 3. She is Lan.
     
  • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
     
  • 1. name/ your/ What/ is?
     
  • 2. am/ Lan/ I.
     
  • 3. Phong/ Is/ this?
     
  • 4. today/ How/ you/ are?
     
  • 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
     
  • 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
     
  • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
     
  • 1. This (be) ................ my friend, Lan.
     
  • 2. (she be) ............... nice?
     
  • 3. They (not be) ................... students.
     
  • 4. He (be) ................. fine today.
     
  • 5. My brother (not be) .................. a doctor.
     
  • 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 7. The children (be) .............. in their class now.
     
  • 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 9. Her name (be) ............... Linh.
     
  • 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
     
  • 1
     
  • 4
     
  • 7
     
  • 12
     
  • 19
     
  • 20
     
  • Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
     
  • 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
     
  • 2. (you wait) ......... for your teacher?
     
  • 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
    Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
     
  • 5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
     
  • 6. Look! The bus (come) .......................................
     
  • 7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
     
  • Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
    Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
  • 1.
     
  • 2.
     
  • 3.
     
  • 4.
     
  • 5.
     
  • 6.
     
  • Bài 7. Chọn từ khác loại.
     
  • 1.
    • A. summer
    • B. windy
    • C. sunny
    • D. rainy
  • 2.
    • A. teacher
    • B. doctor
    • C. sister
    • D. nurse
  • 3.
    • A. ruler
    • B. pencil
    • C. school bag
    • D. student
  • 4.
    • A. water
    • B. drink
    • C. milk
    • D. pepsi
  • 5.
    • A. What
    • B. When
    • C. How
    • D. and
  • 6.
    • A. and
    • B. or
    • C. sometimes
    • D. but
  • Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
     
  • 1.
    • A. nice
    • B. river
    • C. live
    • D. be
  • 2.
    • A. hour
    • B. honest
    • C. humour
    • D. honor
  • 3.
    • A. stamps
    • B. lives
    • C. likes
    • D. books
  • 4.
    • A. there
    • B. breathe
    • C. breath
    • D. than
  • 5.
    • A. bear
    • B. hear
    • C. fear
    • D. near
  • 6.
    • A. school
    • B. children
    • C. chicken
    • D. chair
  • Bài 9. Chọn đáp án đúng
     
  • 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
    • A. go
    • B. are going
    • C. went
  • 2. They traveled to Hanoi ________bus.
    • A. by
    • B. in
    • C. on
  • 3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
    • A. visit
    • B. visited
    • C. to visit
  • 4. How __________is it from here to Hanoi?.
    • A. often
    • B. old
    • C. many
    • D. far
  • 5.What do you usually do ________Autumn?
    • A. on
    • B. in
    • C. at
  • 6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
    • A. seasons
    • B. matter
    • C. weather
    • D. summer
  • 7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
    • A. Where
    • B. What
    • C. How
    • D. When
  • 8.Where___________you yesterday? - I was at home.
    • A. are
    • B. were
    • C. is
    • D. was
  • 9. What do you usually do ………….. spring?
    • A. on
    • B. in
    • C. at
    • D. by
  • 10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
    • A. are
    • B. were
    • C. was
    • D. is
9
2 tháng 7 2021

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

 1. It isn't a pen.

 2. Nam and Ba aren't fine. 

3. She isn't Lan. 

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

 1. name/ your/ What/ is? 

What is your name?

2. am/ Lan/ I. 

I am Lan

3. Phong/ Is/ this? 

Is this Phong?

4. today/ How/ you/ are? 

How are you today?

5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 

We are fine thank you.

6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 

This is my mom her name is Mai.

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 

1. This (be) ...is............. my friend, Lan.

 2. (she be) .....She is.......... nice?

 3. They (not be) .......aren't............ students. 

4. He (be) ....is............. fine today. 

5. My brother (not be) .............isn't..... a doctor.

 6. (you be) ....You are...... Nga? Yes, I (be) ...am.......Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

7. The children (be) ...are........... in their class now. 

8. (they be) ..Are they.......... workers? No, they (not be) ..aren't.............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

9. Her name (be) ....is........... Linh. 

10. How (be) ....are.......... you? – We (be) ....are....... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh. 

1= one

4= four

 7=seven

12 = twelve

19 = nineteen

20 = twenty

2 tháng 7 2021

ai bt ko giup tôi

15 tháng 8 2021

.He often_____________ the car at weekends.(2 Điểm)

washeswashwashs

Choose the underlined word or phrase (A, B, or C ) that needs correcting. - Chọn phần gạch chân chứa lỗi sai (5 Điểm)

Peter is  (A) Dutch. He (B) family is from (C) Amsterdam.ABC

5.Choose the sentence that is correctly arranged from the cued words (Chọn câu có cách sắp xếp đúng nhất)  (5 Điểm)Peter/ have/at school./ lunch / doesn’t /Peter have lunch at school doesn’t.Peter doesn’t have lunch at school.Peter have doesn’t lunch at school.

15 tháng 8 2021

Choose the underlined word or phrase (A, B, or C ) that needs correcting. - Chọn phần gạch chân chứa lỗi sai (5 Điểm)

Peter is  (A) Dutch. He (B) family is from (C) Amsterdam.ABC5.

He => His

Choose the sentence that is correctly arranged from the cued words (Chọn câu có cách sắp xếp đúng nhất)  (5 Điểm)

Peter/ have/at school./ lunch / doesn’t

Peter doesn’t have lunch at school

Peter have doesn’t lunch at school.

11 tháng 11 2021

TL :

Khoanh vào shadow nha em

HT

11 tháng 11 2021

TL:

khoanh vào shadownha bạn 

HT

Đáp án:

1.Tom often fly kite after school.

2.Mai go cinema every week.

3.Ben go to the gym three times a week.

4.I never go shopping weekdays.

5.There are a lot of good books on library

HỌC TỐT!!!

1 tháng 7 2021

Tom often flies kite after school time

Mai goes to the cinema every week

Ben goes to the gym three times a week

I never go shopping in weekdays

There are a lot of good books in the library 

29 tháng 1 2022

Đ. ý kb đi

10 tháng 10 2020

1. 's

2. Is

3. Which

4. What

5. It's

6. on

7. a big house

8. does your school have

9. washes her face

10. No it isn't

  1. Peter (this / 's / x) school is small.
  2. ('s / is / it ) Nam's school big?
  3. (Where / How? Which) grade is he in?
  4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
  5. This is Mai's house. (They're / Those are / It's) small.
  6. Where is your classroom? It's (on / in / at) the second floor.
  7. It's (a big house / a house big / big house)
  8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have)?
  9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
  10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren't / No, it isn't)
15 tháng 3 2022

TL:

Câu 4,5,6 bị lỗi đáp án rồi bạn

Câu 7:B.ry

Câu 8:A.of

HT

15 tháng 3 2022

TL:

Câu 3:B.Doctor

Câu 4:C.Character

Câu 5:B.Right

Câu 6:D.Matter

HT