Câu 1:
Trên mặt phẳng cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Số đoạn thẳng tạo thành là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2:
Tìm x biết: 5 - x : 7 = 4
Trả lời: x = ...........
A. 7
B. -13
C. 11
D. -23
Câu 3:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5. Tổng các phần tử của A là:
A. 950
B. 960
C. 945
D. 955
Câu 4:
Số các số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia...
Đọc tiếp
Câu 1:
Trên mặt phẳng cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Số đoạn thẳng tạo thành là:
Câu 2:
Tìm x biết: 5 - x : 7 = 4
Trả lời: x = ...........
Câu 3:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5. Tổng các phần tử của A là:
- A. 950
- B. 960
- C. 945
- D. 955
Câu 4:
Số các số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 7 là:
Câu 5:
Số các giá trị nguyên của x để (x - 1).(x - 6) ≤ 0 là:
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 là:
Câu 7:
Cho góc xOy = 120o. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox không chứa Oy, vẽ tia Oz để xOz = 120o. Khi đó yOz = ...........
- A. 100o
- B. 0o
- C. 80o
- D. 120o
Câu 8:
Biểu thức A = Ix - 1I - 2015 đạt giá trị nhỏ nhất khi x = .......
Câu 9:
Cho số A = 123456789101112...20142015.
Số chữ số của số A là: .........
- A. 6593
- B. 9654
- C. 7687
- D. 6953
Câu 10:
Cho ba số a, b, c thỏa mãn (a + 2)2 + (b - 3)4 + (5 - c)6 = 0
Khi đó tổng a + b + c = ........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1:
Tập hợp các ước nguyên của 7 là: {..........}
Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 2:
Tìm x biết: 5x - 8/x = -1
Trả lời: x = .........
Câu 3:
Cho góc xOy = 120o. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy, tia Ot là tia phân giác của góc xOz.
Vậy góc xOt = ...........o.
Câu 4:
Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: ............
Câu 5:
Số các số nguyên x thỏa mãn: (IxI - 5)(x3 - 8).Ix - 7I = 0 là: ............
Câu 6:
Cho dãy số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; ....
Số hạng thứ 80 của dãy là ..........
Câu 7:
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32000. Biết 2A = 3n - 1.
Khi đó n = ................
Câu 8:
Tập hợp các số nguyên x để A = (x - 4)/(x - 1) nguyên là: {..........}
Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 9:
Tập hợp các giá trị nguyên x để (x2 + 4x + 7) chia hết cho (x + 4) là: {...........}
Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Câu 10:
Tìm hai số nguyên tố x, y biết 35x + 2y = 84
Trả lời: (x; y) = (.....)
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1:
Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được 2/3.
Vậy n = ...........
Câu 2:
Cho A = (1; 0; 3). Số tập hợp con của tập hợp A là: ............
Câu 3:
Với -3 ≤ x ≤ -1 thì A = Ix + 3I + I-1 - xI bằng .................
Câu 4:
Tìm số nguyên a sao cho tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn: -13 < x ≤ a bằng 0.
Trả lời: a = ........
Câu 5;
Tìm hai số nguyên dương x; y biết x/y = -21/-91 và ƯCLN(x; y) = 5
Trả lời: (x; y) = (......)
Câu 6:
Tìm số tự nhiên n biết: -124/(12 - 4n) = 31.
Trả lời: n = ..........
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của A = Ix2 + 5I2 + (-5x2 - 1)4 là: ..........
Câu 8:
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn I2x + 1I + I3 - 4xI + I6x + 5I = 2014 là: ............
Câu 9:
Phân số tiếp theo của dãy số 1/2; 1/7; 1/14; 1/23; 1/34; ........ là: ............
Câu 10:
Có bao nhiêu phân số 23/34 mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời:
Có ......... phân số.
đây là đề toán vòng 18
a)
\(S=1-2+3-4+...+99-100\)
\(S=\left(-1\right)+\left(-1\right)+...+\left(-1\right)\)( Có 50 cặp số -1 )
\(S=\left(-1\right).50\)
\(S=\left(-50\right)\)