Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: to do
Giải thích: S + Remind + O + to V
Cấu trúc "remind" trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.
1,..... the early train tomorrow.
a, I will not take probably
b, I probably will not take
c, Probably will not i take
d, I will take not probably
2, I.... to turn off the lights. (Tôi phải luôn luôn nhắc cô ấy tắt điện.)
a, have to remind always her
b, have to always remind her
c, always have to remind always her
d, have always to remind her
3, For thousands of children every year, measles is...... (Đối với hàng ngàn trẻ mỗi năm, sởi là...)
a, a very serious illness - một bệnh rất nghiêm trọng
b, a serious very illness
c, an illness very serious
d, a veryillness serious
4, Peter has just inherited a large sum of money.....his uncle
a, from (inherit something from somebody: thừa hưởng cái gì từ ai)
b, for
c, as
d, off
5, Babbage was born ....1791 and brought....to be a brilliant mathematics.
a, about/in
b, on/for
c, over/with
d,in/up (năm dùng với in; be brought up: được nuôi nấng)
6, Unfortunately, there was not enough demand......our product.
a, For (demand for something: nhu cầu về cái gì)
b, of
c, to
d, at
7, The mention of price increase in petrol sent citizens out to the fill stations to ......as much as they could. (Cập nhật về việc tăng giá xăng đã được gửi đến người đân đến trạm đổ xăng để họ mua càng nhiều càng tốt.)
a, buy up
b, sell for
c, pay out
d. stay away
8, Ben had planned a steak dinner for himself after....on her plane. (Ben đã lên kế hoạch cho một bữa tối bít tết cho chính mình sau khi tiễn Jackie lên máy bay.)
a, seeing Jackie off
b, sending Jackie out
c, running Jackie back
d, Following Jackie for
9, The firemen succeeded in.........because they acted promptly. (Đội cứu hỏa đã thành công trong việc ... vì họ đã hành động kịp thời.)
a, putting the fire out (dập lửa)
b, sharing the five with
c, sending the fire for
d, making the fire up
10, Have you ever seen any photographs.....from great distances in outer space?
a, which took
b, took
c, taking
d, taken (rút gọn thể bị động) (bức hình được chụp từ bên ngoài không gain)
1. We are planning to show the first programme on this new channel next spring. (show)
2. We managed to find an apartment to rent. (find)
3. Have they finished painting our house? (paint)
4. We agreed to meet at the Highland café. (meet)
5. Why did you choose to stay at home? (stay)
6. Are they planning to rebuild the house? (rebuild)
7. You should avoid eating too many sweet things. (eat)
8. I heard their story because I just pretended to be asleep. (be)
doing (put off + V-ing)
She always puts off doing the laundry