K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

1. English is an ……interesting…………. and important subject. (interest)

2. Ba has a large stamp ………collection………. (collect)

3. My mother works ………more………. hours than yours. (many)

4. He drinks ………less………. beer than me.(little)

19 tháng 10 2021

TL:

1-interesting ; 2-collection ; 3-more ; 4-less

_HT_

1 tháng 12 2018

few/many là cặp từ trái nghĩa 

Mình chỉ biết thế thôi

Còn dùng hình thức so sánh ...........thì bạn làm nhé

Hk tốt ! Thông cảm cho

1 tháng 12 2018

Mr.Tan works ....more......hours than my father ( many)

17 tháng 12 2017

How often does Marry go swimming?   ( đề sai go => goes )

on..in

won't see

most

Tim's father works more hours than his mother .

who

to go to Nha Trang

1 tháng 10 2018

1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->....How often does  Marry go swimming?...

2. Math and science books are ___on__ the rask_in____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )

3. Nam and Lan( not/see) __haven't seen___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )

4. Which is the__most expensive ____ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )

5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )

-> Tim's father.....works more hours his mother...

6. ___WHo__ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )

7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )

-> Would you ...to go to Nha Trang? ......

8 tháng 1 2017

Đáp án D

28 tháng 11 2016
1.Mr Tan works more hours than my father (many)

2. He drank less wine than Mr.Hai (little)

3.This old woman has more money than all of her daughter(much)

28 tháng 11 2016

mình cũng nghĩ đây là đáp án nhưng mình ko chắc

19 tháng 10 2019

1.fewer

2.more

3.less

4.more

5.more

6.better

7.best

8.best

Chúc bạn hk tốt

14 tháng 8 2016

I. Điền vào chỗ trống tính từ so sánh hơn hoặc tính từ so sánh bậc nhất.

1. We work (few) fewer hours than any workers.

2. This factory has (many) more workers than that one.

3. Farmers have (little) more little time off than workers.

4. There are (many) many cars in the streets at this time.

5. Class 7A has (many) more students than Class 7B.

6. Lan's homework is (good) better than Hoa's.

7. English is Lan's favorite subject. She likes English (well) the best.

8. Mai's essay is the (good) the best in the class.

14 tháng 8 2016

1. We work (few)............fewer............... hours than any workers.

2. This factory has (many) .........more................ workers than that one.

3. Farmers have (little) .............less........... time off than workers.

4. There are (many) ........more.................. cars in the streets at this time.

5. Class 7A has (many) .........more................ students than Class 7B.

6. Lan's homework is (good) ...better..................... than Hoa's.

7. English is Lan's favorite subject. She likes English (well) ......best.......

8. Mai's essay is the (good) ............best........... in the class.

1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )->....2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )->.....3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')->.........4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh  )->......5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )->.........6. swapping/ cards / his friend...
Đọc tiếp

1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->....

2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )

->.....

3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')

->.........

4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh  )

->......

5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->.........

6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )

->...........

7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )

->.......

8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )

->.....

9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.

10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->........

11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->.......

12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )

13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )

14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )

15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )

-> Tim's father........

16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )

17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )

-> Would you like .........

3
17 tháng 12 2017

1. How often does he goes to the library.

2. They won't visit grandparents tonight.

3. What about playing soccer ?

4 . The children are usually interested in computer game.

5.How often does she goes to school ?

6. The boy is swapping cards with his friend now .

7 . A few => There is some orange juice in the glass.

8.has => Many American students usually have portable CD players.

9.go

10.How far from your house to the post office. 

11.How often does Marry go swimming 

17 tháng 12 2017

1.How often does he go to the library?

2.They won't visit grandparents tonight.

22 tháng 4 2017

Đáp án:  more