Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh bông trắng tại chen nhị vàng.
Nhị vàng bông trắng lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Mk tìm dc câu hát nha:
"Bông xanh bông trắng rồi lại vàng bông ơi người ơi"
Câu 1: (c)
Nội dung của đoạn trích nói về biển
Câu 2 (d)
Là 1 học sinh như em , em đã làm những việc như trồng và bảo vệ cây xanh . Ít sử dụng tui nilon hơn và thay vào đó là sử dụng túi vải. Dọn dẹp vệ sinh trường lớp,nhà ở. Vứt bỏ rác đúng nơi quy định.Ngoài ra , em cũng tiết kiệm điện , nước trong sinh hoạt. Và em cũng tuyên truyền cho mọi người xung quanh cùng bảo vệ môi trường.Đó là những gì em có thể làm để bảo vệ môi trường
Màu vàng, đỏ sẫm, xanh xanh, sợ hãi, buồn thiu, lạnh giá.
hok tốt
k mik nha
Màu mè - Màu hồng
Đỏ đun - Đỏ thắm
Vàng hoe - Vàng vàng
Xanh biếc - Xanh xanh
Sợ sệt - Sợ hãi
Buồn thiu - Buồn bã
Lạnh giá - Lạnh lẽo
Buồn bã
Từ đơn | Từ ghép | Từ láy |
xanh | Xanh lơ,xanh nhạt,xanh tươi | Xanh xanh |
Trắng | Trắng bạc,trắng sáng | Trắng trong |
Vàng | Vàng tươi,vàng khè | Vàng vọt |
Hồng | Hồng đào,hồng biếc | Hồng hồng |
Đỏ | Đỏ tươi,đỏ rực,đỏ chót | Đỏ đỏ |
Tím | Tím than,tím nhạt | tim tím |
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
Mình vừa mới nghĩ dc cau 3: em gai tôi tên là phương ,năm nay dang hoc lớp 2.em co mot mai toc dai mượt mà,hai má hồng hồng ,lan da trắng treo.vao sinh nhật lần thứ sáu của phương,me da tặng cho em mot chiec vay rat de thuong mau vang vang.tu hom do cu co dip di dau la phương lai mac chiec vay mau vang ay
Cau1:tu lay la liu lo.
Cau2:que huong/ toi/ co /con song/ xanh biec/.Nuoc/ huong/ trong /soi /toc/ nhung\ hang tre./Tam hon/ toi /la /mot /buoi/ trua he/.toa/ nang /xuong /dong song/ lap lanh./
Ko biet lam bai 3
Tìm và điền từ láy thích hợp vào chỗ trống:
“ Nắng đã lên. Sau một đợt mưa (……xối xả......) kéo dài, chút ánh nắng (…nhỏ nhoi..……) ấy thật đáng quý biết bao. Bầu trời không còn khoác chiếc áo choàng trắng (……bồng bềnh….) nữa. Những khoảng xanh thẫm trên vòm cao loang ra rất nhanh, phủ kín tạo thành một chiếc áo khoác mới tinh. Nổi lên trên cái nền trời xanh (……thăm thẳm…….) đó là những cụm mây trắng nuốt trôi (……trắng muốt…...). Mặt trời ló ra. Nắng (…..rưcx rỡ……). Rồi nắng (……nhô…..) dần lên. Trong khu vườn nhỏ, chim chóc gọi nhau (……ríu rít.…..) nghe vang động và (…….rộn ràng……) biết bao.
Bài 1:
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
+)đo đỏ,đỏ đậm
+)trắng trong ,trắng treo
+)vang vàng, vàng vàng,..
+)đen đen ,đen đủi,...
Bài 2:
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
Chúc bạn học tốt!!! <3
róc..rách.
lạnh.lẽo..
.âm..thầm
lành.lặn..
run.rét..
mịn.màng..
xanh..
tươi..
trắng...
nắng...
...trắng
...nhỏ
nhỏ....
vàng...
điền để có các từ láy
róc..rách.
lạnh.lẽo..
.âm..thầm
lành..lạnh.
run.run..
mịn.màng..
xanh.xanh.
tươi.tắn.
trắng.trắng..
nắng..nắng.
.trăng..trắng
.nho..nhỏ
nhỏ..nhắn..
vàng.vàng..