K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2023

1.Where will you go tomorrow?
 => I will visit my friends
 2. They won't build a new house next month.
 3. Are you going to buy an iphone next week?
 => No, I won't

18 tháng 8 2023

1. Where will you go tomorrow ?

- I going to meet my friends.

2. They will not build a house next month.

3. Do you going to buy an Iphone next week ?

- No.

16 tháng 4 2017

1/ Giáo viên rất hài lòng với kết quả học tập của bạn.

=> Teachers are very happy with the results of your study.

2/ Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn có thể đoạt giải.

=> If you try your best, you can win.

3/ Nếu anh ko dừng lại ngay, tôi sẽ gọi cảnh sát.

=> If you do not stop right away, I'll call the police.

4/ Nếu tôi là anh, tôi sẽ đến dự tiệc.

=> If I were you, I would go to the party.

5/ Nếu tớ trở thành Tổng thống của Hoa Kì, tớ sẽ cho cậu làm trợ lí riêng.

=> If I become president of the United States, I will let you work as a personal assistant.

6/ Nếu anh ấy đến, làm ơn bảo anh ấy chờ tôi.

=> If he comes, please tell him to wait for me.

7/ Trong suốt bữa ăn, họ thảo luận xem làm gì vào cuối tuần.

=> During the meal, they discuss what to do during the weekend.

8/ Các bạn học sinh gợi ý nên mua hoa cho giáo viên vào ngày Nhà giáo VN.

=>

9/ Tôi ko thể quen với việc làm những bài tập khó như thế.

=> The students suggested to buy flowers for teachers on Vietnam Teachers Day.

10/ Ngủ cả ngày, ăn quá nhiều và ko bao giờ ra ngoài thì ko tốt cho sức khỏe.

=> Sleeping all day, eating too much and never going out is not good for your health.

16 tháng 4 2017

3. If you don't stop now I will call police

4. If I of you I will go to the party

mk bit dc co may cau do thui

nhung cx ko chac dung dau nha

28 tháng 7 2018

Ex2.viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh.

1. they/make a cake/yesterday/.

=> They made a cake yesterday

2.we/leave/here/and/move/to Hue/in this sumer/.

=> We left here and moved to Hue in the summer

3.I/go/restaurant/then/book shop/buy/books/finally/hospital/visit/my friend/.

=> I went to the restaurent, then , I went to the book shop to bought some books and finally , I went to the hospital to visited my friend

4.which club/you/particiption/this summer./?

=> Which club did you particiption in this summer ?

5.what/he/visit/this tet holiday/?/-He/Ha long bay/holiday/.

=> What did he visit on this Tet holiday ? - He went to Ha Long Bay for holiday .

#Yiin

28 tháng 7 2018

Ex2.viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh.

1. they/make a cake/yesterday/.

they made a cake yesterday

2.we/leave/here/and/move/to Hue/in this sumer/.

we will leave here and move to Hue in this summer

3.I/go/restaurant/then/book

I went to the restaurant then I read book

shop/buy/books/finally/hospital/visit/my friend/.

I went to the shop to buy books, finally I went to the hospital to visit my friend

4.which club/you/particiption/this summer./?

which club will you participate this summer?

5.what/he/visit/this tet holiday/?/-He/Ha long bay/holiday/

where will he visit this tet holiday? - he will go to ha long bay on holiday.

8 tháng 6 2018

Dịch sang tiếng anh và đổi thành câu khẳng định, phủ định, nghi vấn

1. Tôi đã thăm bà ngoại của tôi năm ngoái

- I visited my grandmother last year

- I didn't visit my grandmother last year

- Did you visit your grandmother last year ?

2. Tôi sẽ học Anh Văn vào tuần sau

- I will study English Literature next week

- I won't study English Literature next week

- Will you study English Literature next week ?

3. Bạn phải đánh răng sau bữa ăn

- You must brush teeth after have meal

- You musn't brush teeth after have meal

- Must you brush teeth after have meal ?

4. Ba của Lan dự tính hát 1 bài hát tiếng anh

- Lan's father is planning to sing an English song

- Lan's father isn't planning to sing an English song

- Is Lan's father planning to sing an English song ?

5.Ông bà của Hương sẽ thăm thủ đô Hà Nội tháng tới

- Huong's grandparents will visit Ha Noi capital next month

- Huong's grandparents won't visit Ha Noi capital next month

- Will Huong's grandparents visit Ha Noi capital next month ?

9 tháng 6 2018

1. Tôi đã thăm bà ngoại của tôi năm ngoái

- I visited my grandmother last year.

- I didn't visit my grandmother last year.

- Did you visit your grandmother last year?

2. Tôi sẽ học Anh Văn vào tuần sau

- I'll study English next week.

-I won't study English next week.

- Will you study English next week?

3. Bạn phải đánh răng sau bữa ăn

- You must brush your teeth after having a meal.

- You mustn't brush your teeth after having a meal.

- Must I brush my teeth after having a meal?

4. Ba của Lan dự tính hát 1 bài hát tiếng anh

- Lan's father plans to sing an English song.

-Lan's father doesn't plan to sing an English song.

- Does Lan's father plan to sing an English song?

5.Ông bà của Hương sẽ thăm thủ đô Hà Nội tháng tới

- Huong's grandparents will visit Ha Noi Capital next month.

-Huong's grandparents won't visit Ha Noi Capital next month.

- Will Huong's grandparents visit Ha Noi Capital next month?

23 tháng 8 2018

1. My brother is a good football player. He plays football well

2. Lam bought a new car yesterday

3. I usually do homework in the evening

4. What kind of movie do you like? I like cartoons

5. Did they buy a lot of souvenirs for their friends?

23 tháng 8 2018

M ngoi canh a

22 tháng 8 2017

Dịch:

Today was the first day I go to school. Maths was very fun, because our teacher was new, I had to get used to it. In Geography, I spoke up a lot of times and answered a difficult question so I got an extra point. My English teacher was very caring, he revised Present Simple Tense for the class and I knew a lot of new knowledge. To sum up, today was very fun.

22 tháng 8 2017

Cảm ơn bạn nhiều

yeu

10 tháng 6 2017

- Trời sẽ mưa vào ngày mai à ?

=> Will it rain tomorrow?

- Vâng , đúng đấy. Trời sẽ mưa vào ngày mai

=> Yes, that's right. It will rain tomorrow

- Ông Harry sẽ bán nhà của ông ấy vào tháng sau à ?

=> Mr. Harry will sell his home in November after you?

- Không đâu. Ông ấy sẽ không bán nhà vào tháng sau.

=> No. He will not sell the next month.

- Ông ấy sẽ bán nhà khi nào ?

=> He'll sell the house when?

- Ông ấy sẽ bán nhà vào năm sau

=> He'll sell next year

- Hàng xóm của ông ấy sẽ nhớ ông ấy chứ ?

=> Neighbors of him will remember him right?

- Vâng , đúng đấy. Họ sẽ nhớ ông ấy

=> Yes, that's right. They will miss him

11 tháng 6 2017

Dịch sang tiếng anh :

- Trời sẽ mưa vào ngày mai à ?

=> Will it rain tomorrow ?

- Vâng , đúng đấy. Trời sẽ mưa vào ngày mai

=> Yes,that's right.It will rain tomorrow.

- Ông Harry sẽ bán nhà của ông ấy vào tháng sau à ?

=>Will Mr.Harry sell his house next month ?

- Không đâu. Ông ấy sẽ không bán nhà vào tháng sau.

=> No.He won't sell his house next month.

- Ông ấy sẽ bán nhà khi nào ?

=> When will he sell the house?

- Ông ấy sẽ bán nhà vào năm sau=> He will sell the house next year.

- Hàng xóm của ông ấy sẽ nhớ ông ấy chứ ?

=>Will his neighbors miss him ?

- Vâng , đúng đấy. Họ sẽ nhớ ông ấy

=> Yes, that's right.They will miss him a lot.

Dịch sang tiếng anh 1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe 2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ 3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại 4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn 5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài 6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không 7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học 8 Đã mất...
Đọc tiếp

Dịch sang tiếng anh

1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe

2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ

3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại

4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn

5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài

6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không

7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học

8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua

9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày

10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô

11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi

12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ

13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt

14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ

15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng

16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây

17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis

18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước

19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng

20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng

2
3 tháng 8 2017

Dịch sang tiếng anh

1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe

I think exercise in the morning is very good for health

2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ

I prefer riding a bike to walking

3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại

Although it rained, we still went camping

4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn

He washed his face a little so he got acne

5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài

She is tanned because she does not wear a hat sunshade when she goes out

6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không

My father used to smoke but now he does not

7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học

Despite her illness, she still goes to school

8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua

It took an hour for me to do my homework yesterday

9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày

My sister takes 30 minutes to do exercise every day

10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô

We should not watch TV much because we will be obese and our eyes will dry

11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi

If it does not rain, we will go out

12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ

I will not get good grades unless I study hard

13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt

You should sleep more and eat less snack

14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ

If you have a toothache you should see a dentist

15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng

I need to take some medicine to prevent sore throat

16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây

We have not seen science fiction movies before

17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis

This is my first time I playing tennis

18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước

Last time I ate snack was last week

19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng

Do you like to eat at home or eat at restaurants ?

20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng

If you exercise regularly, you will stay fit, stay healthy and feel better every morning.

3 tháng 8 2017

Dịch sang tiếng anh

1 Tôi thấy tập thể dục buổi sáng thì rất tốt cho sức khỏe

-> I find morning exercises very good for our health.

2 Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ

-> I prefer cycling to walking.

3 Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại

-> Although it is raining, we still go camping.

4 Cậu ấy rửa mặt ít vì vậy cậu ấy bị mụn

-> He rarely washes his face, so he has acnes.

5 Cô ấy bị rám nắng bởi vì cô ấy không đội mũ che nắng khi đi ra ngoài

-> She has a sunburn because she doesn't wear a hat when she goes outside.

6 Bố tôi đã từng hút thuốc nhưng bây giờ thì không

-> My father used to smoke but now he doesn't.

7 Mặc dù sự ốm đau của cô ấy , cô ấy vẫn đi học

-> Despite her sickness, she still goes to school.

8 Đã mất một giờ đồng hồ để tôi làm bài tập về nhà ngày hôm qua

-> It took me 1 hour to do my homework yesterday.

9 Chị gái của tôi dành 30 phút để tập thể dục mỗi ngày

-> My sister spend 30 minutes a day doing exercises.

10 Chúng ta không nên xem ti vi nhiều vì chúng ta sẽ bị bệnh béo phì và mắt chúng ta sẽ bị khô

-> We shouldn't watch TV often because we will be obese and our eyes will be dry.

11 Nếu trời không mưa , chúng tôi sẽ đi chơi

-> If it doesn't rain, we will go outside.

12 Tôi sẽ không được điểm tốt trừ khi tôi học bài chăm chỉ

-> I will not get good marks unless I study hard.

13 Bạn nên ngủ nhiều hơn và ăn ít đồ ăn vặt

-> You should sleep more and eat little junk food.

14 Nếu bạn bị đau răng bạn nên gặp nha sĩ

-> If you have a toothache, you should meet the dentist.

15 Tôi cần uống một ít thuốc để ngăn bệnh đau họng

-> I need to have a little medicine to prevent a sore throat.

16 Chúng tôi chưa từng xem phim khoa học viễn tưởng trước đây

-> We have never seen a sci-fi movie before.

17 Đây là lần đầu tiên tôi chơi tennis

-> This is the first time I have played tennis.

18 Lần cuối cùng tôi ăn đồ ăn vặt là tuần trước

-> The last time I ate junk food was last week.

19 Bạn thích ăn ở nhà hay ăn ở nhà hàng

-> Do you like eating at home or in a restaurant?

20 Nếu bạn tập thể dục đều đặn , bạn sẽ giữ được dáng , giữ được sức khỏe và cảm thấy sảng khoái hơn vào mỗi buổi sáng

-> If you do exercises regularly, you will keep in shape, be healthy and feel more comfortable every morning.

13 tháng 4 2018

Dịch các câu sau sang tiếng Anh và chuyển sang 1 cách viết khác.

VD:Đây là cuốn sách của tôi.

=>This is my book.

=>This book is mine.

1.Đó là cuốn từ điển tuyệt vời nhất của anh ấy.

=> That is his best dictionary.

=> That dictionary is the best of him.

2.Món quà đó là của Anna.

=> That gift is Anna's.

=> That gift belongs to Anna.

3.Chiều ngày mai,ngôi nhà này sẽ được trang trí lại.

=> Tomorrow afternoon, this house will be redecorated.

=> They will decorate this house tomorrow afternoon.

4.Quang Đán có cái mũ bảo hiểm ở trong cặp.

=> Quang Dan has a helmet in his school bag.

=> There is a helmet in Quang Dan's school bag.

5.Năm tới,Mary sẽ nhận được 1 món quà hấp dẫn từ bạn thân cô ấy.

=> Next year, Mary will be received an attractive gift from her best friend.

=> Mary's best friend will give her an attractive gift next year.

13 tháng 4 2018

1.Đó là cuốn từ điển tuyệt vời nhất của anh ấy.

=> That is the best dictionary he has

=> He isn't have a dictionary better than that one

2.Món quà đó là của Anna.

=> That is Anna's gift

=>That gift is Anna's

3.Chiều ngày mai,ngôi nhà này sẽ được trang trí lại.

=> At tomorrow afternooon , this house will be redecorated.

=> This house will be redecorated at tomorrow afternoon

4.Quang Đán có cái mũ bảo hiểm ở trong cặp.

=>Quang Dan has a helmet in his bag.

=> In Quang Dan's bag has a helmet

5.Năm tới,Mary sẽ nhận được 1 món quà hấp dẫn từ bạn thân cô ấy.

\(\Rightarrow\) Next year, Mary will receive an attractive gift from her best friend.

\(\Rightarrow\) Next year,Mary's best friend will receive an attractive gift to her

13 tháng 4 2018

bạn ơi ở câu 1 tại sao bạn lại dùng he isn't hve,động từ tobe đâu đứng được với động từ thường

23 tháng 1 2019

Hello, My name is Phương. Today, I will say about traffic jam from where I live in a small town, in here traffic is bad, roads is narrow and usualy get traffic jam. Big rain flooded the road. Users don't observance of traffic rules as: , don't wear helmet, often drive fast, 2 rows 3 rows, ("đánh võng" thì mình không biết từ tiếng anh của nó là gì), ... get accident every day in here.

(Có một số phần mình không rõ, có thể sai mong mọi người không cảm)

23 tháng 1 2019

Hi, my name is Phương. Today I am talking about problems of traffic jam where I live. I live in a small town, there is bad traffic, narrow roads where traffic jams usually happen. Lots of heavy rain make te road flooded, there are many road users who don't obey the traffic rules, for example: getting over the red traffic light, not wearing helmets,..., they usually drive fast and dangerously, or take 2 rows, 3 rows in traffic, and ride like they are swinging the hammock. It caused consequences of traffic accidents everyday there.

tớ chưa chắc đã dịch sát ý và chuẩn hoàn toàn đâu ạ.