Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.What do you think the phrase 'make a different?
=>'Make a different' means doing something good, especially to improve a situation
2.Can you guess what Go Green does in their community garden project?
=>They plant trees
3.How do you think the community garden project 'makes a difference?
=>They plant trees and make a public garden. They make a good enviroment for people to relax and the atmosphere become fresher.
1.What do you think the phrase 'make a different?
=>'Make a different' means doing something good, especially to improve a situation
2.Can you guess what Go Green does in their community garden project?
=>They plant trees
3.How do you think the community garden project 'makes a difference?
=>They plant trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere become fresher.
Đặt câu với các từ sau:
1.community
=> We must work for the welfare of the community.
( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)
2.service
=> He saw service as an infantry officer in the last war.
( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)
3.Global citizen
=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.
( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)
4.Volunteer
=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.
( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)
5.Provide
=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.
( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )
6.Donate
=> They donated the land to the federal government for military use.
( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)
7.Certainly
=> He is certainly a smart man.
( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)
8.Profit
=> More than that, it will be of profit to you personally.
( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)9.Non-profit
=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.
( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)
10.organisation
=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .
( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .11.Protect
=> That will serve as a protection for you.
( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)12.environment
=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .
( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)13.evironmental
=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.
( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)
14.environmentally
=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.
( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)
15.encourage
=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.
( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)16.can
=> He can swim very fast.
( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)
17.Project
=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,
( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)18.Clean
=> You should clean the floor before leaving the house.
( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)
19.Plant
=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.
( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)20.Help
=> I really neeed your help.
( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)
21.home less people
=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.
( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)22.Blood
=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .
( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)23.street children
=> I think we should help street children in our city.
( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)
24.Attention
=> It's what you pay attention to.
( Đó là cái bạn quan tâm tới.)25.Effect
=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.
( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)
26.situation
=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.
( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)Chúc bạn học tốt!!!
LẬP CÁC CÂU SỬ DỤNG CÁC TỪ VÀ CỤM TỪ ĐƯỢC ĐƯA RA :
1 . community service / work / you / do / for / benefits / of / community /.
Community service is when you do for benefits of your community.
2 . last / summer / I / provide / English / evening / classes / for twenty / children / .
In the last summer , I provided English evening classes for twenty children.
3 . Go Green / non-profit / organisation / that / protect / environment / .
Go-Green is a non-profit organisation that protects the environment.
4 . you / vonlunteer / if / you / help / other / people / willingly / and / without / payment / .
You are a volunteer if you help other people willingly and without payment.
5. my mother / often / donate / money / charitable / organisations / .
My mother often donates money to charitable organisations.
Bài dễ mà ! Bạn động não suy nghĩ là biết làm ngay mà !
Dùng câu gợi ý, thêm từ để đc câu hoàn chình ( Ko đổi trật tự từ)
1. community service/ work/ you/ do/ for/ benefits/ of/ community.
-> Community service is the work you do for the benefits of the community.
2. last/ summer/ I/ provide/ English/ evening/ class / for/ twenty/ children
-> Last summer, I provided an English evening class for twenty children.
3. Go Green/ non-profit/ organisation/ that/ protect/ environment
-> Go Green is a non-profit organisation that protects the environment.
4. you/ volunteer/ if/ you/ help/ other/ people/ willingly/ and/ without/ payment
-> You volunteer if you help other people willingly and without payment.
5. my mother/ often/ donate/ money/ charitable/ organisations
-> My mother often donates money for charitable organisations.
Make up sentences using the words and phrases given.
1. community service/ work/ you/ so/ for/ benefits/ of /community/.
=> Community service is the work you do for the benefits of the community.
2. last/ summer/ I/ provide/ English/ evening/ classes/ for/ twenty/ children/.
=> Last summer I provided an English evening classes for twenty children.
3. Go Green/ non-profit/ organisation/ that/ protect/ enviroment/.
=> Go Green is a non-profit organisation that protects the enviroment.
4. you/ volunteer/ if/ you/ help/ other/ people/ willingly/ and/ without/ payment/.
=> you volunteer if you help other people willingly and without payment.
5. my brother/ often/ donate/ money/ charitable/ oganizations/.
=> My brother often donates money for charitable oganizations.
1,community service/work/you/do/for/benefits/of/community/.
=> Community servise is the work you do for the benefits of community.
2,last/summer/I/provide/English/evening/classes/for/twenty/childen.
=> Last summer I provided English evening classes for twenty children.
3,Go Green/non-profit/organisation/that/protect/environment/.
=> Go Green is a non-profit organisation that protect the enviroment.
4,you/volunteer/if/you/help/other/people/willingly/and/without/payment/.
=> You are a volunteer if you help other people willingly and without payment.
5,my/mother/often/donate/maney/charitable/organisations/
=> My mother often donates money for charitable organisations.
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
công dân toàn cầu
lợi ích
bạn bè
đóng góp
dịch vụ
k mk nhé
Công dân toàn cầu :