Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. valley
10. tự hỏi
chúc bạn học tốt
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. thung lũng
10. tự hỏi
hok tốt
mk nha
My school has modern equipment
The police brought forward some newevidence in the case.
I have lots of allowance for my good marks
I usually carry on some essential maintenance
2.ko bít
3. I don't have any allowance
1.My house has a lot of morden equipment
Complete the dialouge with the expressions in the box
you save fifteen percent of the water it saves water you put the bottle in the bathroom
What for? fill it with water you can reuse it
Miss Hanh: Oh, don't throw away that plastic bottle.(1)..you can reuse it........................
Lan: An old plastic bottle? (2)....What for?...........................
Miss Hanh: To save water, you put some small stones in the bottle and (3)....fill it with water............ . The stones and water make the bottle heavy. (4)....you put the bottle in the bathroom........... oh in the toilet tank.
Lan: You put it in the toilet tank?
Miss Hanh: Yeah, (5)...it saves water.................. every time you empty the tank. (6)...you save fifteen percent of the water............
Lan: It saves that much water? Wow!
That is a small box.
My hair is shorter than yours.
1. clean >< dirty (sạch – bẩn)
2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)
3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)
4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)
5. friendly >< unfriendly (thân thiện >< không thân thiện)
6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)
1. An active person does a lot of activities.
(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)
2. When you're hungry you want to eat.
(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)
3. Good food and good habits are healthy.
(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)
4. A fit person exercises a lot.
(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)
5. When you don't sleep, you're tired.
(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)
The photo is about a special celebration. There are noisy parade with a lot of people in colorful costumes.
(Bức ảnh nói về một dịp tổ chức đặc biệt. Có những cuộc diễu hành vui nhộn với nhiều người trong trang phục sặc sỡ.)
- celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm
- parade (n): cuộc diễu hành
- costume (n): trang phục
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
Trả lời :
- valley : thung lũng
- baskets : rổ
- tank : xe tăng
- box : hộp
~HT~