Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
e tham khảo link này nhé
10 DE DAP AN THI HSG ANH 7 - Lib24.Vn
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
nek
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points).
1.
Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
2.
Nam is _________ than Hoa.
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
3.
_________ does she live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
4.
_________ are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
5.
What _________ your telephone number?
A. is
B. are
C. does
D. do
6.
Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
7.
_________ does your mother do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
8.
We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet
B. meets
C. will meets
D. will meet
9.
My mother takes care _________ sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
10.
_________ a delicious dinner!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
11.
He works _________ the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
12.
Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of. (2 points).
1.
I live Ha Noi.
2.
There is a lake my house.
3.
I have Math Monday.
4.
She has dinner 6 p.m.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets. (2,5 points)
My aunt Thuy (live) (1) in Ha Dong. She (work) (2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) (3) a bus to her hospital. Her work is (take) (4) care of sick children. She (love) (5) the children. She always (say) (6) that children (be) (7) very lovely. Now she (do) (8) her job with great pleasure. But next year she (go) (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be) (10) very unhappy.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 points)
1.
a / living / what / room / lovely / !
2.
will / a / have / she / party/ birthday / her / for
3.
rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
4.
farmers / hard / morning / work / night / till/ from
5.
She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl
câu1
em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý
câu2
em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ
ko cần đâu nha quyên
Bạn lên Vndic tham khảo các đề thi nhé
Ko biết trước đề được đâu
mk chỉ muốn hỏi đề bt chuẩn bị trứơc cho ngay mai thôi