K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 1 2018

Chọn D

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuC l 2 , FeC l 3 , MgC l 2 ta dùng dung dịch KOH vì tạo các kết tủa có màu khác nhau:

- dung dịch  C u C l 2 tạo kết tủa xanh

Câu 12: Để phân biệt hai lọ đựng chất khí mất nhãn đựng SO2 hoặc O2 ta không thể dùngthuốc thử làA. dung dịch Ca(OH)2. B. quỳ tím ẩm C. tàn đóm đỏ D. dung dịch H2SO4Câu 13: Để phân biệt hai lọ đựng dung dịch HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùng thuốc thử nàosau đây?A. Quỳ tím. B. H2O. C. dung dịch BaCl2 D. Zn.Câu 14: Để thu được khí O2 từ hỗn hợp khí CO2 và O2 ta sục hỗn hợp khí trên vào dung dịchA. Ca(OH)2 dư. B. HCl...
Đọc tiếp

Câu 12: Để phân biệt hai lọ đựng chất khí mất nhãn đựng SO2 hoặc O2 ta không thể dùng
thuốc thử là
A. dung dịch Ca(OH)2. B. quỳ tím ẩm C. tàn đóm đỏ D. dung dịch H2SO4
Câu 13: Để phân biệt hai lọ đựng dung dịch HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùng thuốc thử nào
sau đây?
A. Quỳ tím. B. H2O. C. dung dịch BaCl2 D. Zn.
Câu 14: Để thu được khí O2 từ hỗn hợp khí CO2 và O2 ta sục hỗn hợp khí trên vào dung dịch
A. Ca(OH)2 dư. B. HCl dư. C. H2O dư. D. dung dịch Na2SO4 dư.
Câu 15: Có những chất sau: CO2, H2O, KOH, K2O. Số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành
muối K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M
Câu 17:. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24
lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2
C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0
Câu 18: Để hòa tan hết m gam Zn cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m
làA. 6,5. B. 13,0. C. 19,5. D. 26,0.
Câu 19: Trộn 100 gam dung dịch NaOH 10% với 150 gam dung dịch HCl 7,3% thu được
dung dịch X chứa chất tan Y. Chất Y làm đổi màu quỳ tím. Nồng độ C% của Y trong dung
dịch X là
A. 7,3%. B. 0,73%. C. 1,46%. D. 2,19%.
Câu 20: Để hòa tan hết 10 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 cần dùng 100 ml dung dịch
HCl có nồng độ 3,5M. Khối lượng của CuO và Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 3 gam, 7 gam B. 8 gam, 2 gam C. 2 gam, 8 gam D. 4 gam, 6 gam

0
7 tháng 10 2021

Dùng d xong xong dùng B nha

7 tháng 10 2021

Ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt sau: H2SO4, H2O, NaOH *

a. dd Ba(OH)2

b. dd BaCl2

c. Cu

d. Quỳ tím

28 tháng 12 2021

a)

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ Quỳ tím chuyển đỏ: H2SO4

+ Quỳ tím chuyển xanh: KOH

+ Quỳ tím không chuyển màu: Na2SO4, NaCl

- Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd BaCl2

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl

b) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ Quỳ tím chuyển xanh: Ba(OH)2, KOH (1)

+ Quỳ tím chuyển đỏ: H2SO4, HNO3 (2)

+ Quỳ tím không chuyển màu: NaCl, NaNO3 (3)

- Cho dd ở (1) tác dụng với dd Na2SO4:

+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2

\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho 2 dd ở (2) tác dụng với dd BaCl2

+ Kết tủa trắng: H2SO4

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Cho 2 dd ở (3) tác dụng với dd AgNO3

+ Kết tủa trắng: NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

+ Không hiện tượng: NaNO3

28 tháng 12 2021

Đừng copy bài của người khác bạn ơi, làm vậy không được gì đâu :D

9 tháng 10 2023

- Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào quỳ tím.

+ Quỳ hóa xanh: Ba(OH)2, NaOH. (1)

+ Quỳ không đổi màu: NaCl, Na2SO4. (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) và (2) pư với nhau.

+ Có tủa trắng: nhóm (1) là Ba(OH)2, nhóm (2) là Na2SO4.

+ Không hiện tượng: còn lại.

- Dán nhãn.

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

0
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

3
16 tháng 11 2021

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

16 tháng 11 2021

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùngA. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOHC. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOHCâu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4gCâu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dầnC. CuO tan ra D....
Đọc tiếp

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùng
A. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOH
C. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOH
Câu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:
A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4g
Câu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dần
C. CuO tan ra D. Có khí thoát ra đồng thời màu xanh xuất hiện
Câu 12. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3.
C. NaOH, Ba(OH)2. D. Nước cất, nước muối.
Câu 13. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử
lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. CO2, SO2 B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2 D. NH3, HCl
Câu 14. Bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. NaOH. B. KOH. C. Fe(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. BaO + H2O → Ba(OH)2.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

1
24 tháng 8 2023

9. A

10. C

11. B

12. C

13. C

14. C

15. D

28 tháng 6 2021

- Trích các chất làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu thử .

+, Mẫu thử hóa xanh hoặc hơi xanh : Na2CO3;KOH;Ba(OH)2

+, Mẫu thử hóa đỏ là : H2SO4

+, Mẫu thử không màu là : NaCl, Na2SO4,

- Nhỏ H2SO4 thu được vào nhóm hóa xanh

+, Xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2

Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O

+ Xuất hiện khí là Na2CO3

Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2

+, Không có hiện tượng là KOH .

- Nhỏ Ba(OH)2 vào nhóm không màu .

+, Xuất hiện kết tủa là Na2SO4

Na2so4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + NaOH

+, Chất còn lại là NaCl không hiện tượng .

28 tháng 6 2021

Chỉ dùng thêm quỳ tím,trình bày phương pháp hóa học nhận biết 6 lọ dung dịch bị mất nhãn gồm: Na2CO3,NaCl,KOH,Na2SO4,Ba(OH)2,H2SO4

Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử

+ Lọ nào làm quỳ tím hóa đỏ: H2SO4

+ Lọ nào làm quỳ tím hóa xanh : Na2CO3, KOH, Ba(OH)2

+ Lọ nào không làm quỳ tím đổi màu : NaCl, Na2SO4

Dùng H2SO4 đã nhận biết được ở trên cho tác dụng với lần lượt các mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh

+ Chất nào phản ứng có khí thoát ra : Na2CO3

\(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)

+ Chất nào phản ứng tạo kết tủa : Ba(OH)2

\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

+ Không có hiện tượng : KOH

\(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)

Dùng dung dịch Ba(OH)2 đã nhận biết ở trên tác dụng với mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu

+Chất nào phản ứng xuất hiện kết tủa : Na2SO4

\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)

+Chất còn lại không có hiện tượng gì là NaCl