K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI – MÔN CÔNG NGHỆ 8

(Năm học: 2016 - 2017)

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.

A. 1                 B. 2               C. 3                   D. 4

Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:

A. Chiều cao, chiều rộng                            C. Chiều dài, chiều rộng    

B. Chiều dài, chiều cao                               D. Đáp án khác.

Câu 3:  Mặt nằm ngang được gọi là:

A. Mặt phẳng chiếu cạnh    B. Mặt phẳng chiếu bằng    C. Mặt phẳng chiếu đứng

Câu 4:  Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. Từ dưới lên                B. Từ trên xuống     C. Từ trái sang     D. Từ trước tới

Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?

A. Hình tam giác                  B. Hình chữ nhật             

C. Hình đa giác đều                D. Hình bình hành

Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:

A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định

Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:

A. Bản vẽ vòng đai       B. Bản vẽ côn có ren      

C. Bản vẽ ống lót       D. Bản vẽ nhà

Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A. 3            B. 4           C. 5           D. 6

Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên  2. Các bộ phận  3. Kích thước  4. Hình biểu diễn

A. 1, 3, 2, 4         B. 1, 4, 3, 2          C. 1, 3, 4, 2       D. 1, 4, 2, 3

Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:

A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ            B. Cho đẹp

C. Biểu diễn hình dạng bên trong         D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:

A. Các bộ phận         B. Hình biểu diễn   C. Kích thước        D. Bảng kê

Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:

A. Liền đậm      B. Liền mảnh     C. Nét đứt     D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng

Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A. Nét đứt     B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng      C. Liền đậm      D. Liền mảnh

Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:

A. Khung tên       B. Hình biểu diễn               C. Kích thước             D. Bảng kê

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.

A. Thép          B. Đồng          C. Nhôm              D. Bạc

Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:

A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện

B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa

C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.

D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa

Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:

A. Cơ học và hoá học         B. Hoá học và lí học   

C. Cơ học và công nghệ       D. Lí học và công nghệ

Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn

Câu 19: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.

A. Bu lông     B. Lò xo         C. Vòng bi         D. Mãnh vỡ máy

Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:

A. Bu lông      B. Bánh răng                 C. Khung xe đạp         D. Đai ốc

                Nhờ mn giúp mk , mai mk kiểm tra

 

2
15 tháng 12 2020

1. C

2. C

3. A

4. C

5. B

6. A

7. D

8. C

9. B

10. D

11. A

12. A

13. A

14. D

15. D

16. D

17. B

18. D

19. D

20. D

21. C

15 tháng 12 2020

Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.

A. 1                 B. 2               C. 3                   D. 4

Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể là:

A. Chiều cao, chiều rộng                            C. Chiều dài, chiều rộng    

B. Chiều dài, chiều cao                               D. Đáp án khác.

Câu 3:  Mặt nằm ngang được gọi là:

A. Mặt phẳng chiếu cạnh    B. Mặt phẳng chiếu bằng    C. Mặt phẳng chiếu đứng

Câu 4:  Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. Từ dưới lên                B. Từ trên xuống     C. Từ trái sang     D. Từ trước tới

Câu 5: Hình lăng trụ đều có đáy là?

A. Hình tam giác                  B. Hình chữ nhật             

C. Hình đa giác đều                D. Hình bình hành

Câu 6: Hình trụ được tạo thành khi:

A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

D. Quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

C. Quay hình tam giác cân một vòng quanh một cạnh cố định

Câu 7: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:

A. Bản vẽ vòng đai       B. Bản vẽ côn có ren      

C. Bản vẽ ống lót       D. Bản vẽ nhà

Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A. 3            B. 4           C. 5           D. 6

Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên  2. Các bộ phận  3. Kích thước  4. Hình biểu diễn

A. 1, 3, 2, 4         B. 1, 4, 3, 2          C. 1, 3, 4, 2       D. 1, 4, 2, 3

Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:

A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ            B. Cho đẹp

C. Biểu diễn hình dạng bên trong         D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp:

A. Các bộ phận         B. Hình biểu diễn   C. Kích thước        D. Bảng kê

Câu 12: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ:

A. Liền đậm      B. Liền mảnh     C. Nét đứt     D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng

Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A. Nét đứt     B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng      C. Liền đậm      D. Liền mảnh

Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:

A. Khung tên       B. Hình biểu diễn               C. Kích thước             D. Bảng kê

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.

A. Thép          B. Đồng          C. Nhôm              D. Bạc

Câu 16: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:

A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện

B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa

C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.

D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa

Câu 17: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:

A. Cơ học và hoá học         B. Hoá học và lí học   

C. Cơ học và công nghệ       D. Lí học và công nghệ

Câu 18: Tính chất nào sao đây là tính cơ học

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn

Câu 19: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 20: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.

A. Bu lông     B. Lò xo         C. Vòng bi         D. Mãnh vỡ máy

Câu 21: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:

A. Bu lông      B. Bánh răng                 C. Khung xe đạp         D. Đai ốc

Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?A. Chiều cao, chiều rộngC. Chiều dài, chiều rộngB. Chiều dài, chiều caoD. Đáp án khác.Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:A. Từ dưới lênB. Từ trên xuốngC. Từ trái sangD. Từ trước tớiCâu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.C. Khối hình...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên

0
: Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.  D. Khi quay………………………một vòng...
Đọc tiếp

: Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau

  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….

  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.

  D. Khi quay………………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.

  E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình………………… của vật thể.

  F. Hình chóp đều được bao bởi  mặt đáy là một hình ……………….. và các mặt bên là các hình ………………… …… bằng nhau có chung đỉnh.

Câu 7: Vị trí  hình chiếu cạnh được sắp xếp trên bản vẽ kỹ thuật:

0
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

0
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

II. Tự luận

Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?

Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.

Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?

Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

            - Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.

            - Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.

Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?

Trả lời:  Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.

Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?        

Trả lời:

 - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.

1
13 tháng 1 2022

cho ngắn đi tí

 

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.  D. Khi quay………………………một vòng...
Đọc tiếp

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau

  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….

  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.

  D. Khi quay………………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.

  E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình………………… của vật thể.

  F. Hình chóp đều được bao bởi  mặt đáy là một hình ……………….. và các mặt bên là các hình ………………… …… bằng nhau có chung đỉnh

1
24 tháng 11 2021

A. hình chữ nhật

B. Hình tam giác cân

C. bên trong

D.Hình tam giác vuông

E.Hình chiếu

F. Đa giác đều, hình tam giác cân

 

 

 

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.  D. Khi quay………………………một vòng...
Đọc tiếp

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau

  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….

  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.

  D. Khi quay………………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.

  E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình………………… của vật thể.

  F. Hình chóp đều được bao bởi  mặt đáy là một hình ……………….. và các mặt bên là các hình ………………… …… bằng nhau có chung đỉnh

1
25 tháng 11 2021

 A.Khi quay …hình chữ nhật………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình……Tam giác cân…………………….

  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng …bên trong…………………của vật thể.

  D. Khi quay…hình tam giác vuông……………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.

  E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình…chiếu……………… của vật thể.

  F. Hình chóp đều được bao bởi  mặt đáy là một .....hình đa giác đều……………….. và các mặt bên là các hình …tâm giác cân……………… …… bằng nhau có chung đỉnh

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.  D. Khi quay………………………một vòng...
Đọc tiếp

Hãy điền các cụm từ thích hợp sau: hình chiếu, tam giác cân, tam giác vuông, hình chữ nhật, đa giác đều, bên trong,  vào chỗ trống ở các câu sau

  A.Khi quay …………………    một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

  B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình………………………….

  C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ……………………của vật thể.

  D. Khi quay………………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.

  E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình………………… của vật thể.

  F. Hình chóp đều được bao bởi  mặt đáy là một hình ……………….. và các mặt bên là các hình ………………… …… bằng nhau có chung đỉnh.

 

2
25 tháng 11 2021

Ahình chữ nhật

B. Hình tam giác cân

C. bên trong

D.Hình tam giác vuông

E.Hình chiếu

F. Đa giác đều, hình tam giác cân

25 tháng 11 2021

A hình chữ nhật 

B tam giác vuông  cân

C bên trong

D hình tam giác vuông 

E hình chiếu 

F đa giác ,hình tam giác cân 

5 tháng 9 2017

Qủa bóng, Trái đất, Nón lá, Lon bia, quả tenis, ...

19 tháng 11 2021

Hình trụ được tạo thành khi quay: *

1 điểm

hình chữ nhật với nửa hình tròn

hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định

19 tháng 11 2021

hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định

19 tháng 11 2021

hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định