K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 – 2022

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 4: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 5: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu

D. Cung cấp nông sản cho sản xuất

Câu 7: Đất trồng là môi trường gì?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước

D. Câu B và C

Câu 8: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.

A. Tơi xốp

B. Cứng, rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu

Câu 9: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:

A. Hai thành phần

B. Ba thành phần

C. Năm thành phần

D. Nhiều thành phần

Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:

A. Cung cấp nước, dinh dưỡng

B. Giữ cây đứng vững

C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững

D. Cung cấp nguồn lương thực

Câu 11: Thành phần đất trồng gồm:

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 12: Đặc điểm của phần khí là:

A. là không khí có ở trong khe hở của đất

B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ

C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng

D. chiếm 92 – 98%

Câu 13: Phần rắn gồm thành phần nào?

A. Chất vô cơ

B. Chất hữu cơ

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 14: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6,5

B. pH > 6,5

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

Câu 15: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6, 5

B. pH = 6, 6 - 7, 5

C. pH > 7, 5

D. pH = 7, 5

Câu 16: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

Câu 17: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 18: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất cát pha

Câu 19: Có mấy loại đất chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu 21: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc

B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 22: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?

A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý

B. Bón phân hợp lý

C. Bón vôi

D. Chú trọng công tác thủy lợi

Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ

Câu 24: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm

Câu 25: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?

A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích

B. Bỏ đất hoang, cách vụ

C. Sử dụng đất không cải tạo

D. Chọn cây trồng phù hợp với đất

Câu 26: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất phèn

B. Đất chua

C. Đất đồi dốc

D. Đất xám bạc màu

Câu 27: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?

A. Thâm canh tăng vụ

B. Không bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Làm ruộng bậc thang

Câu 28: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi

B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác

C. Phân xanh, phân kali

D. Phân chuồng, kali

Câu 29: Các loại phân sau đây, loại nào là phân hóa học?

A. Phân bắc

B. Phân vi lượng

C. Phân chuồng

D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 30: Phân bón có tác dụng gì?

A. Tăng năng suất

B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất

C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm

D. Đáp án khác

Câu 31: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?

A. Diệt trừ cỏ dại

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 32: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:

A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng

B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali

C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh

D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh

Câu 33: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A. Bón phân làm cho đất thoáng khí

B. Bón phân nhiều năng suất cao

C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt

D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt

Câu 34: Phân bón là gì?

A. Phân bón là "thức ăn" do con người cung cấp cho cây trồng

B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng

C. Phân bón là "phân bón" do con người cung cấp cho cây trồng

D. Phân bón là "phân bón" do con người bổ sung cho cây trồng

Câu 35: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn

B. Than đá

C. Phân chuồng

D. Phân xanh

Câu 36: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí?

A. Mưa lũ

B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ

C. Mưa rào

D. Nắng nóng

Câu 37: Bảo quản đạm Urê bằng cách nào?

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, để đâu cũng được

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát

Câu 38: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm

B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh

Câu 39: Bón thúc là cách bón như thế nào?

A. Bón 1 lần

B. Bón nhiều lần

C. Bón trước khi gieo trồng

D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

Câu 40: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?

A. Bón theo hốc

B. Bón theo hàng

C. Bón vãi

D. Phun lên lá

Đáp án câu hỏi ôn tập Công nghệ 7 giữa kì 1

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

1

A

15

C

29

B

2

A

16

B

30

B

3

A

17

D

31

A

4

D

18

A

32

D

5

A

19

B

33

D

6

C

20

C

34

B

7

D

21

B

35

B

8

A

22

A

36

B

9

B

23

D

37

D

10

C

24

D

38

C

11

C

25

D

39

D

12

A

26

A

40

B

13

C

27

D

 

14

D

28

B

 

........................

Để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi giữa kì 1 lớp 7 sắp tới, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương để nắm được những nội dung chính quan trọng, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để có thể làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, cũng như nắm được cấu trúc thường có trong đề thi. Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 7, VnDoc giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước, sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt.

Ngoài Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm học 2021 - 2022, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu các môn: Toán lớp 7, Vật Lý lớp 7... và các Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 tại đây: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

 

3
17 tháng 11 2021

Chia nhỏ ra !

17 tháng 11 2021

có đáp án rồi mà bn! :>!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuậtB. Cày đấtC. Bón phân hạ phènD. Bón phân hữu cơCâu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:A. 4B. 5C. 2D. 3Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:A. Vai trò của trồng trọtB. Nhiệm vụ của trồng trọtC....
Đọc tiếp

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 4: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 5: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu

D. Cung cấp nông sản cho sản xuất

Câu 7: Đất trồng là môi trường gì?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước

D. Câu B và C

Câu 8: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.

A. Tơi xốp

B. Cứng, rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu

Câu 9: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:

A. Hai thành phần

B. Ba thành phần

C. Năm thành phần

D. Nhiều thành phần

Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:

A. Cung cấp nước, dinh dưỡng

B. Giữ cây đứng vững

C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững

D. Cung cấp nguồn lương thực

Câu 11: Thành phần đất trồng gồm:

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 12: Đặc điểm của phần khí là:

A. là không khí có ở trong khe hở của đất

B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ

C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng

D. chiếm 92 – 98%

Câu 13: Phần rắn gồm thành phần nào?

A. Chất vô cơ

B. Chất hữu cơ

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 14: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6,5

B. pH > 6,5

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

Câu 15: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6, 5

B. pH = 6, 6 - 7, 5

C. pH > 7, 5

D. pH = 7, 5

Câu 16: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

Câu 17: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 18: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất cát pha

Câu 19: Có mấy loại đất chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu 21: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc

B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 22: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?

A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý

B. Bón phân hợp lý

C. Bón vôi

D. Chú trọng công tác thủy lợi

Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ

Câu 24: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm

Câu 25: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?

A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích

B. Bỏ đất hoang, cách vụ

C. Sử dụng đất không cải tạo

D. Chọn cây trồng phù hợp với đất

Câu 26: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất phèn

B. Đất chua

C. Đất đồi dốc

D. Đất xám bạc màu

Câu 27: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?

A. Thâm canh tăng vụ

B. Không bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Làm ruộng bậc thang

Câu 28: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi

B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác

C. Phân xanh, phân kali

D. Phân chuồng, kali

Câu 29: Các loại phân sau đây, loại nào là phân hóa học?

A. Phân bắc

B. Phân vi lượng

C. Phân chuồng

D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 30: Phân bón có tác dụng gì?

A. Tăng năng suất

B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất

C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm

D. Đáp án khác

Câu 31: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?

A. Diệt trừ cỏ dại

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 32: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:

A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng

B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali

C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh

D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh

Câu 33: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A. Bón phân làm cho đất thoáng khí

B. Bón phân nhiều năng suất cao

C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt

D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt

Câu 34: Phân bón là gì?

A. Phân bón là "thức ăn" do con người cung cấp cho cây trồng

B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng

C. Phân bón là "phân bón" do con người cung cấp cho cây trồng

D. Phân bón là "phân bón" do con người bổ sung cho cây trồng

Câu 35: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn

B. Than đá

C. Phân chuồng

D. Phân xanh

Câu 36: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí?

A. Mưa lũ

B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ

C. Mưa rào

D. Nắng nóng

Câu 37: Bảo quản đạm Urê bằng cách nào?

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, để đâu cũng được

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát

Câu 38: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm

B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh

Câu 39: Bón thúc là cách bón như thế nào?

A. Bón 1 lần

B. Bón nhiều lần

C. Bón trước khi gieo trồng

D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

Câu 40: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?

A. Bón theo hốc

B. Bón theo hàng

C. Bón vãi

1
17 tháng 11 2021

Chia nhỏ ra !

17 tháng 11 2021

sao bạn cứ ghi chia nhỏ

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuậtB. Cày đấtC. Bón phân hạ phènD. Bón phân hữu cơCâu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:A. 4B. 5C. 2D. 3Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:A. Vai trò của trồng trọtB. Nhiệm vụ của trồng trọtC....
Đọc tiếp

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 4: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 5: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu

D. Cung cấp nông sản cho sản xuất

Câu 7: Đất trồng là môi trường gì?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước

D. Câu B và C

Câu 8: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.

A. Tơi xốp

B. Cứng, rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu

Câu 9: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:

A. Hai thành phần

B. Ba thành phần

C. Năm thành phần

D. Nhiều thành phần

Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:

A. Cung cấp nước, dinh dưỡng

B. Giữ cây đứng vững

C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững

D. Cung cấp nguồn lương thực

Câu 11: Thành phần đất trồng gồm:

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 12: Đặc điểm của phần khí là:

A. là không khí có ở trong khe hở của đất

B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ

C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng

D. chiếm 92 – 98%

Câu 13: Phần rắn gồm thành phần nào?

A. Chất vô cơ

B. Chất hữu cơ

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 14: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6,5

B. pH > 6,5

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

Câu 15: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6, 5

B. pH = 6, 6 - 7, 5

C. pH > 7, 5

D. pH = 7, 5

Câu 16: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

2
17 tháng 11 2021

Câu 1. A

Câu 2. A

Câu 3. A

Câu 4. D

Câu 5. A

Câu 6. C

Câu 7. D

Câu 8. A

Câu 9. B

Câu 10. C

Câu 11. C

Câu 12. A

Câu 13. C

Câu 14. D

Câu 15. C

Câu 16. B

17 tháng 11 2021

 1. A

 2. A

 3. A

 4. D

 5. A

6. C

7. D

 8. A

 9. B

 10. C

 11. C

 12. A

 13. C

 14. D

 15. C

 16. B

9 tháng 11 2021

3 A

4 D

Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:A. Vai trò của trồng trọtB. Nhiệm vụ của trồng trọtC. Chức năng của trồng trọtD. Ý nghĩa của trồng trọtCâu 2: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩuB. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con ngườiC....
Đọc tiếp

Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 2: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 3: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 4: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?

A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét

B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét

C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn

D. Tất cả ý trên

Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc

B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 6: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất

B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn

D. Thay chua rửa mặn

Câu 7: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn

B. Than đá

C. Phân chuồng

D. Phân xanh

Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 9: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 10: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

0
17 tháng 1 2022

câu 12 d

câu 13 d

câu 11 d

chúc bạn học tốt

18 tháng 1 2022

Câu 11 D

Câu 12 D 

Câu 13 D

26 tháng 10 2021

Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt                  B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt            D. Ý nghĩa của trồng trọt

9 tháng 11 2021

1d

2d

9 tháng 11 2021

Câu 1: A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

Câu 2:A. 4      

Câu 1. Vai trò của trồng trọt là:A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôiB. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệpC. Cung cấp nông sản cho sản xuấtD. Tất cả các ý trênCâu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩuB. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con ngườiC. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế...
Đọc tiếp

Câu 1. Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 3. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu

B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy

D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…

Câu 4. Vai trò của đất trồng đối với cây là ?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững

D. Cung cấp nước cho cây

Câu 5. Khái niệm đất trồng là gì?

A. Kho dự trữ thức ăn của cây

B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất

C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm

D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất

Câu 6. Thành phần đất trồng bao gồm :

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 7. Thành phần chất hữu cơ của đất là?

A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết.

B. Xác động, thực vật bị phân hủy

C. Các chất mùn

D. Các sinh vật sống trong đất

Câu 8. Đất kiềm là đất có pH như thế nào?

A. pH < 6,5

B. pH = 6,6 - 7,5

C. pH > 7,5

D. pH = 7,5

Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

Câu 10. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 11. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất sét

Câu 12. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu?

A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước

B. Chỉ trồng cây trong đất

C. Trồng cây trong chậu

D. Trồng cây trong môi trường nước.

Câu 13. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu 14. Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra:

A.Bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng

B.Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá

C.Bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá

D.Bón lót, bón thúc

Câu 15. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

Câu 16. Đạm Urê bảo quản bằng cách:

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, để đâu cũng được

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát

Câu 17: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm

B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh

Câu 18. Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào?

A. Đất sét

B.Đất thịt

C. Đất cát pha

D. Đất thịt nặng

Câu 19. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm?

A. Giúp phân nhanh hoai mục

B. Hạn chế mất đạm

C. Giữ vệ sinh môi trường

D. Tất cả các ý trên

Câu 20. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất phèn, đất mặn

B. Đất chua, đất xói mòn

C. Đất đồi dốc

D. Đất xám bạc màu

Câu 21. Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng trung bình?

A. Đất cát  

C. Đất thịt trung bình  

B. Đất thịt nhẹ  

D. Đất thịt nặng.

Câu 22. Biện pháp nào không phải là biện pháp chăm sóc cây trồng:

A. Tỉa, dặm cây;

B. Làm cỏ, vun xới

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật;

D. Bón phân thúc, bón phân lót.

Câu 23Một số loại phân hữu cơ như:

A. Phân trâu, bò;

B. Phân NPK

C. DAP (diamon phốt phát);

D. Supe lân

Câu 23. Đất có độ pH = 7 là loại đất:

A. Đất chua

B. Đất trung tính

C. Đất kiềm

D. Đất mặn

Câu 24. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. Đất cát, đất thịt, đất sét

B. Đất thịt, đất sét, đất cát

C. Đất sét, đất thịt, đất cát

D. Đất sét, đất cát, đất thịt

Câu 24. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc :

A. Phân lân

B. Phân chuồng

C. Phân xanh

D. Phân đạm

Câu 25. Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là:

A. Hạt giống siêu nguyên chủng

B. Hạt giống thuần chủng

C. Hạt giống nguyên chủng

D. Hạt giống nguyên thủy

Câu 26. Phần rắn của đất gồm những thành phần nào?

A. Vô cơ và hữu cơ

B. Khí và hữu cơ

C. Chất dinh dưỡng

D. Nước

Câu 27. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ

A. Hạt cát, limon, sắt, chất lỏng

B. Hạt cát, limon, sắt, chất mùn

C. Hạt sắt, limon, chất mùn, chất khí

D. Hạt sắt, chất rắn, chất mùn, chất lỏng

Câu 28. Phân hóa học gồm những loại nào?

A. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, vi lượng

B. Đạm, lân, kali, than bùn, vi lượng

C. Đạm, lân, kali, phân xanh, vi lượng

D. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, phân bắc

Câu 29. Khi sử dụng phân bón phải chú ý tới

A. Thời gian của phân

B. Chất lượng phân

C. Đặc điểm, tính chất của phân

D. Biện pháp bảo quản phân

Câu 30. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành động vật nào?

A. Giáp xác

B. Hìnhnhện

C. Chân khớp

D. Ruột khoang

Câu 31. Khi cây trồng bị sâu bệnh hại, thường có những dấu hiệu

A. Lá xanh tốt

B. Cành phát triển

C. Quả tốt

D. Lá, quả bị biến dạng

Câu 32. Côn trùng có mấy kiểu biến thái?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?

A. Đất cát.

B. Đất sét.

C. Đất thịt.

D. Đất cát pha.

Câu 34. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.

D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 35. Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?

A. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều

B. Đề dành đất để xay dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữa gìn cho đất không bị thoái hóa

Câu 35. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?

A. Không vê được

B. Chỉ vê được thành viên rời rạc

C. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đức

Câu 36. Trong dãy các  phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?

A. Phân lân; phân heo; phân urê.

B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.

C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.

D. Phân urê; phân NPK; phân lân.

Câu 37. Vai trò của giống cây trồng là:

A. Tăng năng suất cây trồng.

B. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Tăng chất lượng nông sản.

D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.

Câu 38. Quy trình sản xuất giống bằng hạt ở năm thứ tư là:

A. Gieo hạt giống đã phục tráng.

B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà

C. tạo thành giống nguyên chủng

D. Tạo tạo giống siêu nguyên chủng

Câu 39. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?

A. Sâu non.

B. Trứng.

C. Nhộng.

D. Sâu trưởng thành.

Câu 40. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:

A. Vi khuẩn.

B. Vi rút.

C. Sâu.

D. Nấm.

Câu 41. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành.

A. Ngành chân mềm.

B. Ngành sâu bọ.

C. Ngành có xương sống.

D. Ngành chân khớp.

Câu 42. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?

A. Biện pháp sinh học.

B. Biện pháp hoá học.

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

D. Biện pháp thủ công.

Câu 43. Đất chứa nhiêu mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là:

A. Tốt

B. Khá

C. Trung bình

D. Yếu

Câu 44. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?

A. pH = 3 - 9

B. pH < 6,5

C. pH = 6,6 - 7,5

D. pH >7,5

Câu 45. Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích

A. Tăng năng suất

B. Tăng diện tích đất trồng

C. Tăng độ phi nhiêu

D. Tăng chất dinh dưỡng

Câu 46. Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào:

A.    Phân vô cơ

B.      Phân hữu cơ

C.      Phân vi sinh

D.     Phân h a học

Câu 47. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì ?

A.    Phương pháp canh tác

B.     Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.

C.     Phương pháp h a học.

D.    Phương pháp thủ công

Câu 48. Đâu là đất chua?

A.  pH > 7,5

B.  pH < 6,5

C.  pH = (6,6 – 7,5)

D.  pH = 7

Câu 49. Đâu là phân hoá học?

A. Phân lợn

B. Supe lân

C. Cây điền thanh

D. Khô dầu dừa

Câu 50.  Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:

A. Sâu non

B. Nhộng

C. Sâu trưởng thành

D. Trứng

Câu 51. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường?

A. Thủ công

B. Hoá học

C. Sinh học

D. Kiểm dịch thực vật.

Câu 52. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

Câu 53. Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là:

A. Tăng sức chống chịu sâu bệnh của cây

B. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh

C. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh

D. Giúp cây phát triển tốt

Câu 54. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:

A. Đất đồi dốc

 B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 55.  Nội dung của biện pháp canh tác là?

A.  Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh

B.  Dùng vợt ,bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

C.  Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng

D.  Dùng sinh vật để diệt sâu hại.

Câu 56.  Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B.  Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.

C.  Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của.

D.  Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 57. Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. Rẻ tiền. Chi phí đầu tư ít

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. Ít tốn công, dễ thực hiện

D. Khó thực hiện, tốn tiền...

Câu 58.  Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:

A.Sử dụng biện pháp hóa học

B. Sử dụng biện pháp sinh học

 C. Sử dụng biện pháp canh tác.

D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ..

Câu 59. Sử dụng thiên địch như: ếch, chim, bọ rùa…để trừ sâu, bệnh hại thuộc biện pháp nào?

A. Biện pháp canh tác

B.  Biện pháp hóa học

C. Biện pháp sinh học

D. Biện pháp kiểm dịch thực vật

Câu 60. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ có tác dụng phòng bệnh?

A. Biện pháp sinh học

B. Biện pháp hóa học

C. Biện pháp canh tác

D. Biện pháp thủ công

0