K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dãy nào gồm các chất là hợp chất?

a. CaO; Cl2; CO; CO2

b. Cl2; N2; Mg; Al

c. CO2; NaCl; CaCO3; H2O

d. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

11 tháng 7 2019

Dãy nào gồm các chất là hợp chất?

a. CaO; Cl2; CO; CO2

b. Cl2; N2; Mg; Al

c. CO2; NaCl; CaCO3; H2O

d. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

21 tháng 1 2022

D

21 tháng 1 2022

D

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C....
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

3
1 tháng 8 2021

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

Trần Minh  Tách câu hỏi ra nhé! 
17 tháng 11 2021

C

17 tháng 11 2021

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.D.    O2, P, Ca, Br2, S.Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:A.    Cacbon (C).B.     Lưu huỳnh (S).                       C.     Nitơ (N).   D.    Photpho (P).Câu 43: Cho...
Đọc tiếp

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S.

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: Fe  +  Cl2 -----> FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3  +  H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là:

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

 

Mn gửi đáp án kèm cách giải giúp em vs ạ

2
6 tháng 1 2022

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S. (Chỉ cấu tạo bởi 1 Nguyên tố hoá học)

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là: 

---

\(PTK_{AO_2}=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.NTK_O=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.16=64\\ \Leftrightarrow NTK_A=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

=> A là Lưu huỳnh (S=32)

=> CTHH: SO2

---

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: 2 Fe  +  3 Cl2 ---to--> 2 FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 6 HCl ---- > 2 FeCl3  +  3H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là: 1+6+2+3=12

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

6 tháng 1 2022

41D

42B

43B

44D

7 tháng 1 2022

C

7 tháng 1 2022

 

C. CO2, CaO, H2O.

 

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

12 tháng 11 2016

a/ 2Mg + O2 ==> 2MgO

b/ 2Fe + 3Cl2 ===> 2FeCl3

c/ 2Al(OH)3 =(nhiệt)=> Al2O3 + 3H2O

d/ CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O

12 tháng 11 2016

a) 2 Mg +O2 ->2 MgO

b)2 Fe +3 Cl2 -> 2 FeCl3

c)2 Al(OH)3 -> Al2O3 +3 H2O

d) CaCO3 +2 HCl -> CaCl2 +H2O +CO2

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15)...
Đọc tiếp

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2

6
3 tháng 2 2022

Em đăng tách ra nhé! 2-3 lần

3 tháng 2 2022

vui lòng viết tách ra

21 tháng 2 2020

a. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)

b. \(C_xH_yO_2+\left(\frac{x+y}{4-1}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)

c. \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

d. \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

e. \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

f. \(2Fe+2Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

g. \(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

h. \(Fe_2O_3+4CO\rightarrow3Fe+4CO_2\)

i. \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)

k. \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)

l. \(C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)

21 tháng 2 2020

e camr own aj.

29 tháng 12 2021

a,4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O

b, 2Fe + 3Cl2 --\(t^o\)-->  2FeCl3

c, Fe3O + 4CO  --\(t^o\)--> 3Fe + 4CO2

d/ P2O5 + 3H2O  --\(t^o\)--> 2H3PO4

e/ 2CO + O2 --\(t^o\)--> 2CO2 

f/ 2KMnO4 --\(t^o\)--> K2MnO4 + O2 + MnO2

g/ CaCO3 + 2HNO3 --\(t^o\)--> Ca(NO3)2 + CO2 + H2