K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2022

C

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

13 tháng 4 2022

C

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)

20 tháng 3 2022

D

MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

20 tháng 3 2022

cảm ơn ạ

10 tháng 3 2022

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

10 tháng 3 2022

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động,...
Đọc tiếp
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới đội chữa cháy chuyên nghiệp (số điện thoại 114). A. (1); (2); (3); (4). B. (3); (4); (1); (2). C. (3); (1); (2); (4). D. (2); (3); (1); (4). 4. Hãy lựa chọn các hóa chất thích hợp sắp xếp theo thứ tự ở thí nghiệm sau để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. (1) KMnO4; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. B. (1) KClO3; (2) cồn; (3) MnO2; (4) O2. C. (1) KMnO4; (2) H2O; (3) bông; (4) O2. D. (1) CaCO3; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. Bài 2: Tính thể tích oxi (ở đktc) vừa đủ để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al. b) Cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3 (xúc tác MnO2) để thu được lượng oxi dùng cho các phản ứng trên? Mọi ng giúp em vs ! Em đg cần gấp lắm ạ ! Em cảm ơn
1
4 tháng 2 2021

Em chia nhỏ câu hỏi nhé !

4 tháng 2 2021

Vâng ạ !  

29 tháng 6 2018

Mình làm mẫu mỗi dòng một chất, các chất còn lại bạn làm tương tự

Giải:

- \(PTK_{Cl2}=2.35,5=71\left(đvC\right)\)

< Khí >

(Các chất còn lại tương tự)

- \(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đvC\right)\)

< Oxit >

(Các chất còn lại tương tự)

- \(PTK_{MgCl2}=24+2.35,5=95\left(đvC\right)\)

< Muối >

(Các chất còn lại tương tự)

- \(PTK_{Fe\left(OH\right)2}=56+2.17=90\left(đvC\right)\)

< Bazơ >

(Các chất còn lại tương tự)

Tham khảo các nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học tại đây:

Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học - Bảng hóa trị một số nguyên tố hóa học và nguyên tử khối các chất - VnDoc.com

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4