Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
P: Mắt đen x mắt xanh
AA ; aa
GP:: A ; a
F1: - kiểu gen: Aa
- Kiểu hình : 100% mắt đen
b)
P: Tóc thẳng x Tóc xoăn
Bb ; bb
GP: \(\dfrac{1}{2}B:\dfrac{1}{2}b\) ; b
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Bb:\dfrac{1}{2}bb\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% tóc thẳng : 50% tóc xoăn
c/(câu này bị lỗi kí hiệu gen, mình sửa da vàng có kiểu gen dd nha bạn!)
Ta có F1 có tỉ lệ 1:1
\(\Rightarrow\)P: Dd x dd
Vậy da đen có kiểu gen Dd
Sơ đồ lai:
P: Da đen x Da vàng
Dd ; dd
GP: \(\dfrac{1}{2}D:\dfrac{1}{2}d\) ; d
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Dd:\dfrac{1}{2}dd\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% da đen : 50% da vàng
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb
B. P:BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
kết quả con lai không đồng tính hiểu là ở thế hệ sau có sự phân li về KH (thu được các kiểu hình khác nhau): đáp án là
C. P: Bb x bb
F1: KG: 1Bb : 1bb
KH: 1 trội : 1 lặn
1. Phép lai BB x Bb, ở F1 không tạo ra kiểu gen nào sau đây:
A. BB B. Bb
C. bb D. B và C
2. Trong các phép lai của Men-đen, cơ thể bố mẹ (P) có đặc điểm:
A. thuần chủng
B. giống nhau về các đặc điểm
C. khác loài
D. Khác nhau về tất cả các đặc điểm
3. Trong các thí nghiệm của Men-đen, khi cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được:
A. 50% trội : 50% lặn
B. 75% trội : 25% lặn
C. 25% trội : 50% trung gian : 25% lặn
D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn
- Hoa kép,trắng có thể có kiểu gen AAbb hoặc Aabb.
- Hoa đơn, đỏ có kiểu gen aaBB
TH1 : AAbb(kép, trắng) x aaBB (đơn , đỏ)
Ta thấy: AAbb giảm phân cho 1 giao tử duy nhất Ab , aaBB giảm phân cho 1 loại giao tử duy nhất aB
=> Khi 2 giao tử này cùng tổ hợp tạo ra F1 duy nhất 1 kiểu gen AaBb (hoa kép, hồng)
TH2: Aabb (kép, trắng) x aaBB (đơn, đỏ)
- Aabb cho 2 loại giao tử Ab và ab , aaBB cho duy nhất 1 giao tử aB.
=> Sự tổ hợp cho ra đời F1 có tỉ lệ: 1/2 AaBb : 1/2 aaBb ( 50% kép, hồng: 50% đơn, hồng)
Bài 1:
P AA x Aa
Gp A. A,a
F1. 1AA:1Aa
TH1: F1xF1. AA. x. Aa
GF1. A. A,a
F2. 1AA:1Aa
TH2: F1xF1. AA. x. AA
GF1. A. A
F2: AA
TH3:F1xF1. Aa. x. Aa
GF1. A,a. A,a
F2:1AA:2Aa:1aa
P: Bb. x. bb
Gp. B,b. b
F1. 1Bb:1bb
TH1: F1xF1. Bb. x. bb
GF1: B,b. b
F2: 1Bb:1bb
Th2: F1xF1. Bb. x. bb
GF1. B,b. b
F2: 1Bb:1bb
TH3: F1xF1. bb. x. bb
GF1. b. b
F2: bb
P. Dd. x. Dd
Gp. D,d. D,d
F1: 1DD:2 Dd:1dd
TH1: F1xF1. DD. x. DD
GF1. D. D
F2. DD
TH2: F1xF1. DD. x. Dd
GF1. D. D,d
F2: 1DD:1Dd
TH3: F1xF1. Dd. x. Dd
GF1. D,d. D,d
F2: 1DD:2Dd:1dd
TH4:F1xF1. Dd. x. dd
GF1. D,d. d
F2: 1Dd:1dd
TH5; F1xF1. DD. x. dd
GF1. D. d
F2: Dd
TH6: F1xF1. dd. x. dd
GF1. d. d
F2: dd
Bài 2:
Quy ước gen: A cao. a thấp
Kiểu gen cây cao: AA hoặc Aa
a. p: BB( cao) x bb( thấp)
Gp B b
F1 Bb(100% cao)
b. P: BB( cao) x Bb ( cao)
Gp B B,b
F1 1BB: 1 Bb( 100% cao)
c. P: Bb( cao) x Bb. ( cao)
Gp B,b B,b
F1 1BB:2Bb:1bb
kiểu hình: 3 cao:1 thấp
d. P: Bb( cao) x bb( cao)
Gp B,b b
F1 1Bb:1bb
kiểu hình: 1 cao;1 thấp
cảm mơn :>