Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
c)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{34}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,37}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{12}\end{array}}\\\hline{\,\,\,48}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{51}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,32}\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Tính trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{536}\\{\,\,\,\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,544}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,67}\\{829}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,996}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{432}\\{284}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,716}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{253}\\{\,\,\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,246}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{561}\\{\,\,\,42}\end{array}}\\\hline{\,\,\,519}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{795}\\{638}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,057}\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,56}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{70}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,63}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{83}\\{\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,79}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,36}\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Trừ các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{\,\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,37}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{51}\\{\,\,\,9}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,42}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,56}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{86}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,78}\end{array}\)