K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

A: /'stju:dnt/

B: /pen/

C: /desk/

D: /spel/

8 tháng 4 2017

vậy là câu nào

17 tháng 10 2017

children bạn ơi

17 tháng 10 2017

Children


HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: How do you spell “monkey”?

B: M – O – N – K – E – Y.

A: How do you spell “school”.

B: S – C – H – double O – L.

12 tháng 9 2017

1. A. one B. five C. second D. nine

2. A. my B. your C. his D. she

3. A. geography B. housework C. history D. math

4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher

5. A. it B. in C. on D. at

6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon

7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three

8. A. am B. old C. are D. is

9. A. bye B. hi C. hello D. good morning

10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler vì cô giao co lien quan ban va thuoc

11. A. Go B. Read C. book D. Eat

12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag

13. A. on B. at C. in D. telephone

14. A. table B. chair C. board D. city

15. A. five B. ten C. second D. fifteen

16. A. orange B. banana C. apple D. pen

17. A. book B. pen C. ruler D. student

18. A. I B. my C. he D. they

19. A. father B. student C. doctor D. they

20. A. one B. four C. five D. fine

12 tháng 9 2017

I. Odd one out

1. A. one B. five C. second D. nine

2. A. my B. your C. his D. she

3. A. geography B. housework C. history D. math

4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher

5. A. it B. in C. on D. at

6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon

7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three

8. A. am B. old C. are D. is

9. A. bye B. hi C. hello D. good morning

10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler

11. A. Go B. Read C. book D. Eat

12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag

13. A. on B. at C. in D. telephone

14. A. table B. chair C. board D. city

15. A. five B. ten C. second D. fifteen

16. A. orange B. banana C. apple . D. pen

17. A. book B. pen C. ruler D. student

18. A. I B. my C. he D. they

19. A. father B. student C. doctor D. they

20. A. one B. four C. five D. fine

13 tháng 11 2021

Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.

8. A. cook.​            B. student             ​​   C. farmer                        D. visit.

9. A. good             B. nice​                     C. well​​                            D. beautiful.

10. A. in                B. an                        ​​​C. on                               ​​​D. at

11. A. ruler            ​​B. bedroom              C. eraser.                        D. pen.

12. A. Japan.​​        B. French                C. France                        D. China.

13. A. slowly.​         B. well                     C. quickly                         D. old.

13 tháng 11 2021

8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ

8A Vì các từ còn lại là danh từ, cook là động từ

9C Vì well là trạng từ, các từ còn lại là tính từ

10B vì các từ còn lại là giới từ, an ko phải

11B Vì bedroom là phòng ngủ, các cái còn lại là đồ dùng hok tập

12B Vì các từ còn lại chỉ nước, còn French chỉ người pháp, giọng pháp

13D và old là tính từ, còn lại là trạng từ

HT và $$$

13 tháng 11 2021

8D

9D

10B

11B

12B

13D 

COOK ;(n) đầu bếp

19 tháng 7 2016

1a) pencil          b) ruler          c) window          d) eraser

2a) classroom          b) desk          c) board          d) street

3a) clock          b) teaccher          c) student          d) school

4a) open          b) live          c) on          d) spell

5a) am          b) close          c) is          d) are

19 tháng 7 2016

1 : c) window

2 : d) street

3 : a) clock

4 : b) close

28 tháng 3 2017

vần e là shelf,delf,chemistry

vậy phần phải khoanh là A

28 tháng 3 2017

A : often

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

11 tháng 8 2017

Tìm 1 từ khác với các từ còn lại

1.pen board desk teacher 2.classrom eraser pencil pen

3.schoolbag clock wastebasket bag 4.wastebasket boar desk city

5. ruler pencil pen 6.class door window

7.house school eraser 8. two twenty thirteen