Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nội quy trường, Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh không phải là văn bản quy phạm pháp luật vì:
Nội quy trường học do Bam Giám hiệu nhà trường ban hành, có tính bắt buộc đối với học sinh trong phạm vi nhà trường ấy. Còn điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là sự thỏa thuận cam kết thi hành của những người tự nguyện gia nhập tổ chức Đoàn. Những văn bản này không mang tính quy phạm phổ biến, không mang tính bắt buộc chung và không phải là văn bản quy phạm mang tính quyền lực của nhà nước.
|
Đạo đức |
Pháp luật |
Nguồn gốc (hình thành từ đâu?) |
Hình thành từ đời sống xã hội |
Các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội, được nhà nước ghi nhận thành các quy phạm pháp luật. |
Nội dung |
Các chuẩn mực, quan niệm thuộc đời sống tinh thần con người (thiện ác, lương tâm, nhân phẩm, danh dự) |
Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không phải làm) |
Hình thức thể hiện |
Nhận thức, tình cảm con người, ca dao, tục ngữ,.. |
Văn bản quy pháp pháp luật |
Phương thức tác động |
Dư luận xã hội, lương tâm |
Giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực nhà nước. |
|
Đạo đức |
Pháp luật |
Nguồn gốc (hình thành từ đâu?) |
Hình thành từ đời sống xã hội |
Các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội, được nhà nước ghi nhận thành các quy phạm pháp luật. |
Nội dung |
Các chuẩn mực, quan niệm thuộc đời sống tinh thần con người (thiện ác, lương tâm, nhân phẩm, danh dự) |
Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không phải làm) |
Hình thức thể hiện |
Nhận thức, tình cảm con người, ca dao, tục ngữ,.. |
Văn bản quy pháp pháp luật |
Phương thức tác động |
Dư luận xã hội, lương tâm |
Giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực nhà nước. |
lợi ích là giúp mk có sức khỏe tốt
máu lưu thông, dẻo dai và có trí nhớ tốt.
Loi ich la giup cho chung ta luon co suc khoe tot de hoc tap va lam viec hieu qua
Sự thích nghi của con người trong cuộc sống là vô cùng cần thiết. Điều đó giúp cho con người năng động hơn, mạnh mẽ hơn.
STT |
Lĩnh vực
Tên văn bản |
Pháp luật về kinh doanh |
Pháp luật về văn hóa |
Pháp luật về xã hội |
1 |
Hiến pháp |
|
|
X |
2 |
Luật Giáo dục |
|
X |
|
3 |
Luật Di sản văn hóa |
|
X |
|
4 |
Pháp lệnh Dân số |
|
|
X |
5 |
Luật Doanh nghiệp |
X |
|
|
6 |
Bộ luật Lao động |
|
|
X |
7 |
Luật Đầu tư |
X |
|
|
8 |
Luật Phòng, chống ma túy |
|
|
X |
9 |
Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
|
|
X |
10 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
STT |
Lĩnh vực
Tên văn bản |
Pháp luật về kinh doanh |
Pháp luật về văn hóa |
Pháp luật về xã hội |
1 |
Hiến pháp |
|
|
X |
2 |
Luật Giáo dục |
|
X |
|
3 |
Luật Di sản văn hóa |
|
X |
|
4 |
Pháp lệnh Dân số |
|
|
X |
5 |
Luật Doanh nghiệp |
X |
|
|
6 |
Bộ luật Lao động |
|
|
X |
7 |
Luật Đầu tư |
X |
|
|
8 |
Luật Phòng, chống ma túy |
|
|
X |
9 |
Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
|
|
X |
10 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
|
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
|
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
|
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
|
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
|
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
|
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
|
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
|
|
|
GỢI Ý LÀM BÀI
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
? chấm hỏi
câu hỏi của bạn là j ?
nà ní,cái đóa ai chả biết