K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm

 ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :

         

A.  80cm3             B.  40cm3                C.  64cm3               D.  48cm3            (M)

 

Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

          a)  0,5 phút   = .....................giây              b)  45phút              = .....................giờ

               c)  0,3           = ......................%                d)  2ngày  14giờ    = .....................giờ

         

Bài 3(2,25điểm).  Đặt tính rồi tính:

          a) 84838  +   2739                b) 18,6  -   9,85                            c)    21  :   5,6

        ........................................            .....................................      ..................................

  

        ........................................            .....................................         ...............................

    

        ........................................             .....................................       ................................

      

        ………………………….           ......................................        ..............................

Bài 4(1,5điểm). Tìm  :

          a)  - 35,6 =  82,75                                              b)   :  =                           

      ..................................................                                 ...............................................

  

      ..................................................                                  ..............................................

     

..

      ..................................................                                  ..............................................               

   

       .................................................                                  ...............................................               

 

Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.

a)    Tính quãng đường AB

b)  Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?   

 

 

 

 Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh                           A                    M        B

          bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết     

         diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.

a)    Tính diện tích hình vuông ABCD ?

b)    Tính độ dài đoạn thẳng MB ?

    

                                                                                     D                   C

 Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a)    3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ

                                                                                                                                             

                       ­­­

b)     42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3                                  

                                

c)    3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2

 

d)    25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây

 

Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút

Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.

Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?

Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?

 

 

 

 

 

1
24 tháng 4 2022

tách đi bn

23 tháng 3 2022

2D

3A

4C

23 tháng 3 2022

d,a,c

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: A.   85                           B. 45                            C. 49                            D. 1,25Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:           A. 4,41 cm3                  B. 44,1 cm3                  C. 9,261 cm3                    D. 92,61 cm3 Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:  A.  12381            ...
Đọc tiếp

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: 

A.   85                           B. 45                            C. 49                            D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:         

  A. 4,41 cm                B. 44,1 cm                C. 9,261 cm                  D. 92,61 cm3

Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

  A.  12381                    B. 12,381                      C. 12,813                     D. 12,183                 

Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

  A. 30000 đồng           B. 36000 đồng         C. 54000 đồng                D. 60000 đồng

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?     

   A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30                           C.30dm                            D.15cm

3
5 tháng 3 2022

câu 4 là C

5 tháng 3 2022

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: 

A.   85                           B. 45                            C. 49                            D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:         

  A. 4,41 cm3                  B. 44,1 cm3                  C. 9,261 cm3                    D. 92,61 cm3

Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

  A.  12381                    B. 12,381                      C. 12,813                     D. 12,183                 

Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

  A. 30000 đồng           B. 36000 đồng         C. 54000 đồng                D. 60000 đồng

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? 
 

A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30cm                          C.30dm                            D.15dm

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

9 tháng 5 2017

Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 4cm là

4 × 4 × 4 = 64 ( c m 3 )

Chọn A

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

23 tháng 3 2022

Lỗi đề

23 tháng 3 2022

liên quan gì đến lần ko mn

Bài 7:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để:    5 m3 15dm3 = ........... m3 là:     A. 5,015             B. 5015                       C. 5,15              D. 501,5Bài 8:  Hình lập phương có diện tích mặt đáy là 100cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:    A. 100 cm3           B. 1000 cm3         C. 10 000 cm3           D. 100 000cm3   Bài 9:  Một khu đất hình thang có đáy lớn bằng 48m, đáy nhỏ bằng    đáy lớn, chiều cao bằng 32m. Diện...
Đọc tiếp

Bài 7:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để:    5 m3 15dm3 = ........... m3 là:

     A. 5,015             B. 5015                       C. 5,15              D. 501,5

Bài 8:  Hình lập phương có diện tích mặt đáy là 100cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:

    A. 100 cm3           B. 1000 cm3         C. 10 000 cm3           D. 100 000cm3   

Bài 9:  Một khu đất hình thang có đáy lớn bằng 48m, đáy nhỏ bằng    đáy lớn, chiều cao bằng 32m. Diện tích khu đất đó là:

A. 13,44m2           B. 133,4 dm2                C. 1344 dm2            D. 13440 dm2   

Bài 10:  Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

       A. 3,6 m3                B. 36 m3                       C. 47 m3                 D. 4,7m3   

2
7 tháng 3 2022

...

Câu 7: A

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: A

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0
23 tháng 3 2022

1.D

2.B

3.A

23 tháng 3 2022

1.B
2.B
3.D