K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2023

I.

1. speaks - don't understand

2. is - teaches

3. is - is lying - watching

4. works - is - gardening

5. has - feeds

6. (does Mai do) - watches - does cân nhắc

7. is singing - has

8. isn't working - is playing

9. cooking

10. smells

II.

1. Nam comes from Hue, but the holiday this year he stays with his uncle's family. 

2. My father often watches the news after dinner.

3. Ms. Hoa usually spends her free time helping her son with his schoolwork.

5 tháng 6 2021

4. D
5. A
6. D
7. D 
8. D
9. V-ing

5 tháng 6 2021

4 D
5 A
6 D
7 D
8 D
9 V-ing

23 tháng 9 2020

1. A method B. death C. think D. those

2. A. nature B. natural C. explain D. nation

3. A. climb B. suburb C. doubt D. comb

29 tháng 9 2020

1D

2B

3B

Dễ quá còn j

25 tháng 4 2019

chủ tịch ????

25 tháng 4 2019

president: chủ tịch

Ê các bạn ơi dịch cho tớ với:Sau đây chúng tôi sẽ nói về khu vưc sống của chúng tôiquê tôi có những cánh đồng lúa rộng mênh mông với những bông lúa nặng trĩu hạt; những ruộng lúa quanh năm xanh mướt. Những đàn trâu to béo đang thung thăng gặm cỏ.Những bác nông dân quê tôi thật thà, tốt bụng và rất chăm chi làm việc. Họ sẵn sàng giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn, hoạn nạn. Bên mỗi con...
Đọc tiếp

Ê các bạn ơi dịch cho tớ với:

Sau đây chúng tôi sẽ nói về khu vưc sống của chúng tôi

quê tôi có những cánh đồng lúa rộng mênh mông với những bông lúa nặng trĩu hạt; những ruộng lúa quanh năm xanh mướt. Những đàn trâu to béo đang thung thăng gặm cỏ.Những bác nông dân quê tôi thật thà, tốt bụng và rất chăm chi làm việc. Họ sẵn sàng giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn, hoạn nạn. Bên mỗi con đường quê tôi, có những ngôi nhà mái ngói đỏ tươi dưới những hàng cây xanh , có hồ sen thơm mát, có ngôi trường 2 tầng khang trang rộng rãi, có những sân đình rộng lớn vào những ngày hè chúng toi đi tập thiếu nhi ở dây

Chúng tôi rất tự hao khi được sinh ra và lớn lên ở đây.Chúng tôi rất yêu quê hương mình. Chúng tôi sẽ cố gắng châm ngoan học giỏi để làm giài đẹp quên hương.

 

3
8 tháng 11 2016

Now, we will talk abot our country.

Our country has large fields with heavy cornflower( do không biết bông lúa là gì nên mình thay bằng bông bắp); the fields green around the year. The buffalo slowly graize. The farmers in my country are very honest, kind and very hard-working. They are willing to help when each other is in trouble. The two sides of the road in my country have red tile house under the green treeline, has a fresh lotus pond, has spacious two-floor school, big yard which we practiced in the summer.

We are really proud to be born and grew up in here. We love our country. We'll try to learn good to make our country more beautiful.

Thank you very much! :3 ( Bài này mình có sửa vài từ ngữ cũng như cách diễn đạt cho phù hợp. Thanks )

9 tháng 11 2016

Now, we will talk about our living area.

My hometown has some very large rice fields with heavy cotton grain rice; the rice fields green arond the year. The fat buffalos are grazing. My hometown's farmers are honest, kind and hard - working. They are willing to help each other when in trouble, tribulation. Inside each path, there are res tile roof houses under the rows of trees, there is a fragrant lotus pond, there is a widely condition two - floor school and the wide yard. In the summer, we practiced in here.

We are proud of

cứu e lẹ mn ơi Combine the following pairs or groups of sentences by means of relative pronouns, making any changes necessary. (Kết hợp những cặp câu hoặc nhóm câu sau đây bằng cách dùng đại từ liên hệ, thực hiện bất kì sự thay đổi nào nếu thấy cần thiết.)1. You sent me a gift. Thank you very much for it.2. She was dancing with a student. He had a slight limp.3. I am looking after some children. They are terribly spoilt.4. The bed has no mattress. I...
Đọc tiếp

cứu e lẹ mn ơi 

Combine the following pairs or groups of sentences by means of relative pronouns, making any changes necessary. (Kết hợp những cặp câu hoặc nhóm câu sau đây bằng cách dùng đại từ liên hệ, thực hiện bất kì sự thay đổi nào nếu thấy cần thiết.)

1. You sent me a gift. Thank you very much for it.

2. She was dancing with a student. He had a slight limp.

3. I am looking after some children. They are terribly spoilt.

4. The bed has no mattress. I sleep on this bed.

5. There wasn’t any directory in the telephone box. I was phoning from this box.

6. This is Mrs Lee. Her pet daughter won the champion ship last year.

7. I was sitting in an armchair. It suddenly collapsed.

8. Mr Allen said he was too busy to speak to me. I had come especially to see him.

9. The woman was sitting at the table. I had come to see this woman.

10. I missed the bus. I usually catch this bus. And I had to travel on the next. This was a slow bus.

0
CỨU TUI,CẢM ƠN NHIỀUPHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. minimize                   B. article                          C. dynamite                     D. pesticide2. A. thunder                      B. weather                       C. clothing                       D. therefore3. A. takes                          B. laughs                         C. volumes                      D. developsII. Chọn...
Đọc tiếp

CỨU TUI,CẢM ƠN NHIỀU

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. minimize                   B. article                          C. dynamite                     D. pesticide

2. A. thunder                      B. weather                       C. clothing                       D. therefore

3. A. takes                          B. laughs                         C. volumes                      D. develops

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.  A. promote                   B. attract                           C. trophy                        D. compete

5.  A. develope                   B. introduce                   C. discover                       D. prepare

                                          

                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. She spends two hours (work) __________ part time at a supermarket near her house everyday.

7. When I came, they (talk) __________ happily about the last night’s movie.

8. You (see) __________ Miss. Jenifer since she left for France?

9. A lot of plays (write) __________ by Shakespeare.

10. Were she (know) __________ the truth, she would tell you about it.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. __________ disasters cause much damage every year. (NATURE)

12. Our art teacher gives us a lot of __________ to paint what we want to. (FREE)

13. Famous __________ often earn much money by making different fashionable styles. (DESIGN)

14. To conserve resources, please __________ these carrier bags. (USE)

15. The children __________ gathered their things and ran to the station because it was too late. (HURRY)                                        

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. He can't drive because he's very young.

à He is not ___________________________________________________________.

42. City life is not as peaceful as country life.

à Country ____________________________________________________________.

43. It's not safe for kids to go hunting Pokemon on the street.

à Going hunting ______________________________________________________________________.

44. The boy hasn't visited his grandparents for two months.

à The boy last ________________________________________________________________________.

45. All visitors to the town fall in love with it.

à Everybody who  ___________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. He tried his best but he couldn’t succeed. (SUCCESS)

47. In spite of her old age, she can compute very fast. (THOUGH)

48. The train is 5 minutes late in leaving. (DUE)

49. I’d prefer you to start work next week. (RATHER)

­50. There is no ice-cream left. (RUN)

 

1

1C

2B

3A

4C

5A

6 Working

7. were talking

8. have seen

9. were written

10. to know

11. Natural

12. Freedom

13. Designers

14. Reuse

15. hurriedly

41. He is not old enough to drive.

42 Country life is more peaceful than city life.

43 Going hunting Pokemon on the street is unsafe for kids.

44 The boy last visited his grandparents two months ago.

45 Everybody who visits the town falls in love with it.

46 He made an effort to succeed but he couldn't achieve success.

47 Though she is old, she can compute very fast.

48 The train's delay is due to leaving 5 minutes late.

49 I'd rather you started work next week.

50 The ice-cream has run out.

25 tháng 5 2023

1b

2a

3c

5b

8 Have ...... seen

23 tháng 11 2021

A

23 tháng 11 2021

C