Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) Luồn lỏi, mỏng manh, lăn tăn, róc rách
c) Hợp pháp, hợp lực, hợp nhất, hợp tác
d) Sách vở, bút máy, bàn ghế, trường lớp.
đoàn kết,kết hợp,...
chúng em đoàn kết làm cong vông việc
từ đồng nghĩa với hợp tác là: hợp lực
-Đặt câu:Hợp lực cùng nhau, chúng ta sẽ mạnh hơn
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
a) Bộ đội ..hợp lực...cùng nhân dân chống thiên tai.
b) Cách giải quyết hợp tình,.hợp lí..........
c) ....hợp nhất.......hai xã nhỏ thành một xã lớn.
d) Bộ ....hợp tuyển.........thơ văn thời Lý -Trần
e) Sự ..hợp tác..........về kinh tế giữa nước ta với các nước khác trong khu vực.
a) Bộ đội hợp lực cùng nhân dân chống thiên tai.
b) Hợp nhất hai xã nhỏ thành một xã lớn.
c) Bộ hợp tuyển thơ văn thời Lý - Trần.
d) Những bài dự thi không hợp lệ sẽ bị loại.
e) Các doanh nghiệp đang cùng nhau hợp tác để vượt qua khó khăn.
f) Chú Dũng đã tìm được một công việc rất phù hợp.
Cùng nghĩa với hợp tác : hợp sức
Cùng nghĩa với hợp lực : cùng nhau
Cùng nghĩa với hợp nhất : hợp lại
Cùng nghĩa hợp tác : cộng tác, kết hợp,...
Cùng nghĩa hợp lực : chung sức, hợp sức,...
Cùng nghĩa hợp nhất : thống nhất,..