K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

Dựa vào 1 người nào đó nha <3

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

3 tháng 9 2018

Là : sáng tạo

k mik nhé

3 tháng 9 2018

Creative : sáng tạo 

- Phát Âm 

krēˈātiv

Cri ây típ

3 tháng 6 2016

GP là gold point: điểm của giáo viên

SP là silver point : điểm của học sinh

3 tháng 6 2016

GP (Gold point): Điểm vàng - do giáo viên tick

SP (Silver point): điểm bạc - do các thành viên khác tick

1.   What was your favourite subject at school? (enjoy)      What _____________________________ at school?2.   I haven’t visited my family since 2005. (time)      The _____________________________ my family was in 2005.3.   My parents moved to New Zealand in 2010. (lived)      My parents _____________________________ since 2010.4.   I think that no city is more beautiful than Paris. (most)      I think Paris _____________________________ in the world.5.   The computer was too expensive for me...
Đọc tiếp

1.   What was your favourite subject at school? (enjoy)

      What _____________________________ at school?

2.   I haven’t visited my family since 2005. (time)

      The _____________________________ my family was in 2005.

3.   My parents moved to New Zealand in 2010. (lived)

      My parents _____________________________ since 2010.

4.   I think that no city is more beautiful than Paris. (most)

      I think Paris _____________________________ in the world.

5.   The computer was too expensive for me to buy. (enough)

      I _____________________________ money to buy the computer.

6.   Why don’t we go to Bali on summer vacation? (suggested)

      Jane _____________________________ on summer vacation.

7.   You won’t pass the exam unless you study harder. (not)

      If _____________________________ you won’t pass the exam.

8.   Matt is still working on his homework. (finished)

            Matt _____________________________ his homework yet.

 

 

2
19 tháng 4 2021

1.   What was your favourite subject at school? (enjoy)

      What subject did you enjoy at school?

2.   I haven’t visited my family since 2005. (time)

      The last time i visited my family was in 2005.

3.   My parents moved to New Zealand in 2010. (lived)

      My parents haven’t lived in New Zealand since 2010.

4.   I think that no city is more beautiful than Paris. (most)

      I think Paris is the most beautiful city in the world.

5.   The computer was too expensive for me to buy. (enough)

      I am not enough money to buy the computer.

6.   Why don’t we go to Bali on summer vacation? (suggested)

      Jane suggested going to Bali on summer vacation.

7.   You won’t pass the exam unless you study harder. (not)

      If you do not study hard, you won’t pass the exam.

8.   Matt is still working on his homework. (finished)

            Matt hasn’t finished working on his homework yet.

19 tháng 4 2021

1.   What was your favourite subject at school? (enjoy)

      What subject did you enjoy at school?

2.   I haven’t visited my family since 2005. (time)

      The last time i visited my family was in 2005.

3.   My parents moved to New Zealand in 2010. (lived)

      My parents haven’t lived in New Zealand since 2010.

4.   I think that no city is more beautiful than Paris. (most)

      I think Paris is the most beautiful city in the world.

5.   The computer was too expensive for me to buy. (enough)

      I am not enough money to buy the computer.

6.   Why don’t we go to Bali on summer vacation? (suggested)

      Jane suggested going to Bali on summer vacation.

7.   You won’t pass the exam unless you study harder. (not)

      If you do not study hard, you won’t pass the exam.

8.   Matt is still working on his homework. (finished)

            Matt hasn’t finished working on his homework yet

9 tháng 4 2022

Refer  .-.

Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và  hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc 

9 tháng 4 2022

refer

Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và  hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc.

Crazy (a) điên rồ, lập dị

@Nghệ Mạt

#cua

19 tháng 11 2021

cả câu cơ mà @My life is tragedy

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·         Nervous of : lo lắng·         Proud of : tự hào·         Jealous of : ganh tỵ với·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
25 tháng 12 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

faces là mặt

 

 

 

25 tháng 12 2020

faces nghĩa là những khuôn mặt.

24 tháng 8 2021

Cái gì

24 tháng 8 2021

what là cái gì