Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
I dislike ... (eat) oily food.
Cấu trúc: to dislike + V-ing (không thích gì)
oily food: đồ ăn nhiều dầu
=> I dislike eating oily food.
Tạm dịch: Tôi không thích ăn đồ nhiều dầu.
Đáp án: eating
Sau enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì), cụm từ arrange flowers (cắm hoa)
=> My sister enjoys arranging flowers.
Tạm dịch: Chị tôi thích cắm hoa.
Đáp án: arranging
Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)
=> I dislike working with people who are lazy.
Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.
Đáp án: working
Cấu trúc: like+ V_ing (yêu thích làm việc gì)
Dạng V_ing của lie (nằm) => lying, read (đọc) => reading
=> Her sister likes lying on the blanket and (read) reading her favourite magazines.
Tạm dịch: Em gái của cô thích nằm trên chăn và đọc tạp chí yêu thích.
Đáp án: lying, reading
Cụm từ: be keen on + V-ing /N (yêu thích việc làm gì/thứ gì)
to plant sth: trồng cái gì
=> My mother is keen on planting roses.
Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng
Đáp án: planting