Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2: Choose the most suitable preposition
1. My brother is learning and singing .............. the same time
A. on B. in C. at D. for
2. Children take things ............. adults ................ both hands
A. of-in B. from-with C. for-of D. of-from
3. Vietnamese people sit .............. a mat to have meals together
A. in B. on C. of D. with
4. Foreign students are sometimes worried ............ some customs of VietNam
A. for B. on C. about D. in
5. I am talking ............ Linda ............. my family traditions
A. with-on B. to-on C. with-about D, to-about
6. We broke ........ tradition ............ making Gai cake for Tet instead of Chung Cake
A. for-with B. with-by C.with-with D.up-by
7. Our tradition is to have fireworks ............ New Year's Eve
A. in B. at C. on D. for
8. Vietnamese people have the custom ............ having meals together at the weekends
A. for B. of C. by D. with
9. You have to be ............. the lunch ............ time
A. in-at B. in/on C. at-in D. at-on
10. Can you explain British table manners .......... me, please?
A. with B. for C.to D.forwards
PHÁP: Một phong tục đáng yêu đến với chúng tôi ở Pháp xuất hiện dưới hình thức một chiếc cốc hai tay có tên là Cuộc đảo chính hôn. Chiếc cốc đã được lưu để sử dụng từ thế hệ này sang thế hệ khác. Tất nhiên, phong tục từ lâu đã được thiết lập là uống bánh mì nướng cho nhau, nhưng hai chiếc cốc được xử lý thêm một liên lạc đặc biệt cho đám cưới ngày nay. Cho đến gần đây, những chiếc cốc này rất khó tìm. Uống từ cùng một cốc biểu thị cho nhau
ĐỨC: Truyền thống đến với chúng tôi ở Đức bao gồm cô dâu và chú rể cầm nến được tỉa bằng hoa và ruy băng. Truyền thống cũ tuyệt đẹp này có thể được đưa vào một đám cưới ngày nay, với cặp vợ chồng đặt nến mà họ đã mang theo để thay thế bên cạnh ngọn nến hiệp nhất của họ, những ngọn nến này sau đó có thể được sử dụng để thắp sáng ngọn nến hiệp nhất vào cuối buổi lễ.
ẤN ĐỘ: Hoa luôn đóng một phần rất quan trọng trong đám cưới Ấn Độ. Một truyền thống lâu đời được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là anh trai của chú rể rắc những cánh hoa trên đầu của cặp vợ chồng sau lời thề cưới và vào cuối buổi lễ.
1. fashionable
2. traditionally
3. authenity
4. cultural
5. an affordable
6. equipment
7. collector
8. agree
9. freedom
10. childhood
.
Choosethe underlined word or phrase A, B, C or D that needs correcting
1. Some people (think A) young people (shouldn't B) (to follow C) the traditional (of D) the society. => follow
2. (According for A) tradition, the first person (to enter B) the house on New Year's Eve (brings C) either good luck (or D) bad luck. => According to
3. The (traditional A) Vietnamese (wedding B) is one of the most important (ceremony C) in Vietnamese (culture D) => (Mình không biết đúng không) ceremonies
4. The Japanese (are A) familiar (with B) the western custom (to eat C) a turkey dinner (for D) Christmas => (Do cảm giác) to
5. (In A) Vietnam the engagement (is B) sometimes considered (much C) important (than D) the wedding => more
6. (Dressing A) (well B) is important in South Korean it is (considered C) a sign of (respectful D) => (Mình ngu nên không biết đúng không) respect
7. In India, you (shouldn't A) never use your left hand (to eat B) because (it's C) considered (disrespectful D) => should
8. He asked me (anxiously A) what he (has to B) to when (visting B) a (Vietnamese home D) => Vietnamese house
.
Mình làm không biết đúng hay không? Sai thì góp ý nhé :)
Chúc Bạn Học Tốt!
The city people are .....................about crime than the countryside ones.
A - C - B - B - A
1. A
We have a tradition of holding a family reunion on the first day of Tet.
(Chúng tôi có truyền thống tổ chức một buổi đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán.)
2. C
It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening ceremony.
(Đó là truyền thống của các cửa hàng có một bài múa lân lúc khai trường cửa hàng.)
3. B
The tradition of worshipping whales is popular in Vietnamese coastal villages.
(Tục thờ cá Ông phổ biến ở các làng biển Việt Nam.)
4. B
She broke with family tradition by not practicing martial arts.
(Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không luyện tập võ thuật.)
5. A
Traditionally, the Vietnamese prepare offerings to worship their ancestors during Tet.
(Theo truyền thống thì người Việt Nam chuẩn bị đồ cúng để cầu nguyên cho với tổ tiên trong dịp Tết.)