Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ngành giun đốt: giun đất
- Ngành thân mềm: ốc sên
- Ngành chân khớp: chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, nhện, châu chấu, muỗi, rết
- Lớp bò sát: thằn lằn
Bảng 1
Môi trường sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú | |
1. Ca chép | - Dưới nước | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ |
2. Ếch đồng | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3. Rắn | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4. Chim bồ câu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5. Thú mỏ vịt | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 2
Số thứ tự | Tên động vật | Môi trường sống | Ruột khoang | Giun | Thân mềm | Chân khớp |
1 | Châu chấu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
2 | Thủy tức | - Nước ngọt | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3 | Giun đũa | - Trong ruật non người. | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4 | Trai sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5 | Tôm sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
1. Ruột khoang:
- Giun: giun đất, giun đũa, giun đỏ.
- Thân mềm: ốc sên, sò huyết, trai sông.
- Chân khớp: tôm, rận nước, chân kiếm
2. Cá: cá chép, cá rô phi, cá mập
- Lưỡng cư: ếch, cá cóc Tam Đảo, rắn giun
- Bò sát: thằn lằn, rắn, tắc kè.
- Chim: chim đà điểu, chim bồ câu, chim le le
- Thú: mèo, dơi, cá voi
1. Ruột khoang:
- Giun: sán dây,giun đũa, giun đất,...
-Thân mềm: ốc sên, mực, sò,...
- Chân khớp: ong, tôm, nhện,...
2. Cá: cá mập, cá rô, cá chép,...
Lưỡng cư: cá cóc bụng hoa, cóc nhà, ếch,...
Bò sát: rùa, rắn, thằn lằn,...
Chim: đại bàng, đà điểu, vịt,...
Thú: con trâu, con dơi, con mèo,...
1.
Lớp cá: cá mập, cá chép
Lớp lưỡng cư: ếch, cóc, rùa.
Lớp bò sát: tắc kè, lươn (ko chắc chắn)
Lớp chim: hải âu, vịt.
Lớp thú: cá heo, hổ, chó.
2.
Động vật nguyên sinh: trùng roi, sán lá gan, trùng kiết lị.
Ngành ruột khoang: sứa, hải quỳ.
Ngành giun: giun kim.
Ngành thân mềm: trai sông, ốc sên.
Ngành chân khớp: châu chấu, tôm sông, ong, ruồi.