Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Mg, KOH, CuO, CaCO₃
B. NaOH, Zn, MgO, Ag
C. Cu, KOH, CaCl₂, CaO
D. Mg, KOH, CO₂, CaCO₃
Những chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng?
A. CaO, HCl, NO2. (Loại HCl, NO2)
B. NaOH, BaO, Al.
C. FeO, Cu, Ca(OH)2.( loại Cu)
D. Ag, ZnO, KOH. (Loại Ag)
a. Zn, Fe3O4
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe_3O_4+8HCl--->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b. H2SO4, Zn, SO2
\(H_2SO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Zn+2NaOH--->Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)
\(SO_2+NaOH--->NaHSO_3\)
c. Zn, Ba(NO3)2
\(Zn+CuSO_4--->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4--->BaSO_4\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
a) Zn, Fe3O4
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 --> 2FeCl3 + 4H2O
b) H2SO4, Zn, SO2
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
2NaOH +Zn --> Na2ZnO2 + H2
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 +H2O
c) Zn, Ba(NO3)2
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Ba(NO3)2 + CuSO4 --> Cu(NO3)2 + BaSO4\(\downarrow\)
a) khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí :
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) Dung dịch có màu xanh lam :
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) Dung dịch không màu và nước :
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
d) Kết tủa trắng :
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Chúc bạn học tốt
Chất tác dụng với dụng với dung dịch HCl : Zn , Al2O3 , FeO , NaOH
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Zn, Al2O3, FeO, NaOH